Dạng 5: Vận tốc trung bình - Tốc độ trung bình

Học Lớp

Administrator
Thành viên BQT
Theo vật lý lớp 10 thì công thức
1. Vận tốc trung bình

Công thức vận tốc trung bình

Vận tốc trung bình.png

  • \(\Delta x = x_2 - x_1\): Độ dời
  • \(\Delta t = t_2 - t_1\): Thời gian
\(\Rightarrow v_{TB} = \frac{\Delta x}{\Delta t} = \frac{x_2 - x_1}{t_2 - t_1}\)
Ví dụ minh họa:
vận tốc trung bình.png


2. Tốc trung bình

Công thức tốc độ trung bình

tốc độ trung bình.png

  • S: Quãng đường
  • \(\Delta t = t_2 - t_1\): Thời gian
\(\Rightarrow \overline{v} = \frac{S}{\Delta t}\)
Ví dụ minh họa:
tốc độ trung bình.png


Câu 1[HL]: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm và chu kì T = 0,4 s. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian Δt = 1/15 s?
Giải
$\Delta t = \frac{1}{{15}}\left( s \right) < \frac{T}{2} = 0,2\left( s \right) \to {S_{\max }} = 2A\sin \frac{{\omega .\Delta t}}{2} = 8\left( {cm} \right) \to {v_{tb\max }} = \frac{{{s_{\max }}}}{{\Delta t}} = 1,2\left( {\frac{m}{s}} \right)$

Câu 2[HL]: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Tốc độ trung bình lớn nhất của chất điểm trong thời gian T/6 là v. Tốc độ cực đại của vật bằng?
Giải
$\left\{ \begin{array}{l} t = \frac{T}{6}\\ {s_{\max }} = A \end{array} \right. \to v = \frac{{{s_{\max }}}}{t} \leftrightarrow v = \frac{{6A}}{T} = 3\frac{{\omega A}}{\pi } \to {v_{\max }} = \omega A = \frac{{\pi v}}{3}$

Câu 3[HL]: Một chất điểm dao động điều hoà có độ dài quỹ đạo là 20 cm và chu kì T = 0,2 s. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian 1/15 s bằng
Giải
$\left. \begin{array}{l} A = 10cm\\ \Delta t = \frac{1}{{15}}\left( s \right) = \frac{T}{3} \end{array} \right\} \to {s_{\max }} = 2A\sin \left( {\omega t} \right) = A\sqrt 3 \to \overline {{v_{\max }}} = \frac{{{s_{\max }}}}{{\frac{T}{3}}} = \frac{{A\sqrt 6 }}{{\frac{1}{{15}}}} = 2,6\left( {\frac{m}{s}} \right)$


Câu 4[HL]: Một vật DĐĐH với phương trình \(x = 5.cos\pi t\) (cm). Tìm vận tốc trung bình và tốc độ trung bình trong 2016 chu kỳ?
Giải
Trong 1T: \(\left\{\begin{matrix} \Delta x = 0 \Rightarrow v_{TB} = \frac{\Delta x}{\Delta t} = 0\\ S = 4A \Rightarrow \overline{v} = \frac{S}{\Delta t} = \frac{4A}{T} \ \ \\ \Delta t = T \hspace{3,1cm} \end{matrix}\right.\)
\(\overline{v} = \frac{4A}{T} = 4Af = 4.\frac{\omega }{2 \pi }.A = \frac{2}{\pi}.\omega A =\frac{2}{\pi}.v_{max}\)
Trong 2016T: \(\left\{\begin{matrix} \Delta x = 0 \ \ \ \ \ \ \\ S = 2016.4A \\ \Delta t = 2016.T \end{matrix}\right. \Rightarrow \left\{\begin{matrix} v_{TB} = 0\\ \overline{v} = \frac{4A}{T} \end{matrix}\right.\)

Câu 5[HL]: Một vật DĐĐH khi qua vị trí cân bằng đạt tốc độ \(20\pi \frac{cm}{s}\). Tìm tốc độ trung bình trong 2015 chu kỳ?
Giải
\(|v_{max}| = \omega A = 20 \pi \frac{cm}{s}\)
Trong \(2015T \Rightarrow \overline{v} = \frac{4A}{T} = ... = \frac{2}{\pi}.v_{max} = 40 \frac{cm}{s}\)
* Chú ý: Trong thời gian \(\Delta t = (2K + 1)\frac{T}{2}\)
\(\Rightarrow S = (2K + 1).2A \Rightarrow \overline{v} = \frac{S}{\Delta t} = \frac{(2K+ 1).2A}{(2K+ 1).\frac{T}{2}} = \frac{4A}{T}\)
 

Chương 1: Dao động cơ

Bài 1: Dao động điều hòa Bài 2: Con lắc lò xo Bài 3: Con lắc đơn Bài 4: Dao động duy trì - dao động cưỡng bức - dao động tắt dần Bài 5: Tổng hợp dao động

Bài 6: Sơ đồ tư duy chương dao động cơ

Tài liệu: dao động cơ