phương trình mặt phẳng

  1. Học Lớp

    Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng (ABC)

    Phương Pháp Toạ độ Trong Không Gian| Phương Trình Mặt Phẳng | Cho điểm M(-3;2;4) gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên trục Ox, Oy, Oz. Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng (ABC). A. \(6x - 4y - 3z - 12 = 0.\) B. \(3x - 6y - 4z + 12 = 0.\) C. \(4x - 6y - 3z...
  2. Học Lớp

    Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua trung điểm I

    Phương Pháp Toạ độ Trong Không Gian| Phương Trình Mặt Phẳng | Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-1;1;0) và B(3;1;-2). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua trung điểm I của cạnh AB và vuông góc với đường thẳng AB. A. \(- x + 2z + 3 = 0.\) B. \(2x - y - 1 = 0.\) C. \(2y - z...
  3. Học Lớp

    Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)

    Phương Pháp Toạ độ Trong Không Gian| Phương Trình Mặt Phẳng | Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x - 2z + 3 = 0.\) Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P). A. \(\overrightarrow n = \left( {1; - 2;3} \right).\) B. \(\overrightarrow n = \left(...
  4. Học Lớp

    Viết phương trình của mặt phẳng \((\alpha )\)

    Phương Pháp Toạ độ Trong Không Gian| Phương Trình Mặt Phẳng | Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \((P):4x - 6y + 8z + 5 = 0.\) Mặt phẳng \((\alpha )\) song song với mặt phẳng (P) và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC bằng \(\frac{3}{2}\)...
  5. Học Lớp

    Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng d...

    Phương Pháp Toạ độ Trong Không Gian| Phương Trình Mặt Phẳng | Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 1}}{3}\) và \(\left( P \right):2x + y - z = 0.\) Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng d và vuông góc mặt...
  6. Học Lớp

    Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)

    Phương Pháp Toạ độ Trong Không Gian| Phương Trình Mặt Phẳng | Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho \(A\left( {1;0;2} \right),B\left( {1;1;1} \right),C\left( {2;3;0} \right).\) Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC). A. \(\overrightarrow {{n_1}} = (1;1;1)\) B...
  7. Học Lớp

    Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB

    Phương Pháp Toạ độ Trong Không Gian| Phương Trình Mặt Phẳng | Trong không gian với hệ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3) và B(3;2;1). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. A. \(x + y - z - 2 = 0\) B. \(y-z=0\) C. \(z-x=0\) D. \(x-y=0\)
  8. Học Lớp

    Viết phương trình mặt phẳng (R) đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với hai mặt phẳng (P) và (Q)

    Phương Pháp Toạ độ Trong Không Gian| Phương Trình Mặt Phẳng | Cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):x - y + z - 7 = 0,\,\,\left( Q \right):3x + 2y - 12z + 5 = 0.\) Viết phương trình mặt phẳng (R) đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với hai mặt phẳng (P) và (Q). A. \(x + 2y + 3z = 0\)...
  9. Học Lớp

    Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng trung trực của đoạn AB

    Phương Pháp Toạ độ Trong Không Gian| Phương Trình Mặt Phẳng | Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {3{;_{}}1{;_{}}2} \right),B\left( {1{;_{}}5{;_{}}4} \right).\) Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng trung trực của đoạn AB? A. \(x - 2y - z + 7 = 0.\) B...
  10. Học Lớp

    Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của (P)

    Phương Pháp Toạ độ Trong Không Gian| Phương Trình Mặt Phẳng | Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + z - 1 = 0.\) Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của (P)? A. \(\overrightarrow n = \left( {2; - 1; - 1} \right).\) B. \(\overrightarrow n = \left(...
  11. Học Lớp

    Viết phương trình mặt phẳng \((\alpha)\) đi qua các hình chiếu của M trên các trục tọa độ

    Phương Pháp Toạ độ Trong Không Gian| Phương Trình Mặt Phẳng | Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(12;8;6). Viết phương trình mặt phẳng \((\alpha)\) đi qua các hình chiếu của M trên các trục tọa độ. A. \(2x + 3y + 4z - 24 = 0.\) B. \(\frac{x}{{ - 12}} + \frac{y}{{ - 8}} + \frac{z}{{...
  12. Học Lớp

    Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A

    Phương Pháp Toạ độ Trong Không Gian| Phương Trình Mặt Phẳng | Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A\left( {2; - 1;3} \right),{\rm{ }}B\left( {2;0;5} \right),{\rm{ }}C\left( {0; - 3; - 1} \right). Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC...
  13. Học Lớp

    Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua các hình chiếu của A(1;2;3) trên các trục tọa độ

    Phương Pháp Toạ độ Trong Không Gian| Phương Trình Mặt Phẳng | Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua các hình chiếu của A(1;2;3) trên các trục tọa độ. A. \(x + 2y + 3z = 0\) B. \(x + \frac{y}{2} + \frac{z}{3} = 0\) C. \(x + \frac{y}{2}...
  14. Học Lớp

    viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1;3;-2) và ...

    Phương Pháp Toạ độ Trong Không Gian| Phương Trình Mặt Phẳng | Trong không gian với hệ trục Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1;3;-2) và song song với mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + 3z + 4 = 0\). A. 2x - y + 3z + 7 = 0 B. 2x + y - 3z + 7 = 0 C. 2x + y + 3z + 7 = 0 D. 2x -...
  15. Học Lớp

    Viết phương trình mặt phẳng chứa hai điểm A(1;0;1), B(-1;2;2) và song song với trục Ox

    Phương Pháp Toạ độ Trong Không Gian| Phương Trình Mặt Phẳng | Trong không gian với hệ trục Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng chứa hai điểm A(1;0;1), B(-1;2;2) và song song với trục Ox. A. x + y - z = 0 B. 2y - z + 1 = 0 C. y - 2z + 2 = 0 D. x + 2z - 3 = 0
  16. Học Lớp

    viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 1}}{3}\)

    Phương Pháp Toạ độ Trong Không Gian| Phương Trình Mặt Phẳng | Trong không gian với hệ trục Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 1}}{3}\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( Q \right):2x + y - z = 0.\) A. \(x - 2y - 1 = 0\) B...
  17. Học Lớp

    Tìm vectơ pháp tuyến \(\vec{n}\) của mặt phẳng (P)

    Phương Pháp Toạ độ Trong Không Gian| Phương Trình Mặt Phẳng | Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):-3x+2z–1=0. Tìm vectơ pháp tuyến \(\vec{n}\) của mặt phẳng (P). A. \(\vec{n}=(3;0;2)\) B. \(\vec{n}=(3;2;-1)\) C. \(\vec{n}=(-3;2;-1)\) D. \(\vec{n}=(-3;0;2)\)
  18. Học Lớp

    Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M cắt trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C

    Phương Pháp Toạ độ Trong Không Gian| Phương Trình Mặt Phẳng | Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M(1;2;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M cắt trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho \(\frac{1}{{O{A^2}}} + \frac{1}{{O{B^2}}} + \frac{1}{{O{C^2}}}\) đạt giá trị nhỏ nhất. A...
  19. Học Lớp

    Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với (S) và song song (\alpha )

    Phương Pháp Toạ độ Trong Không Gian| Phương Trình Mặt Phẳng | Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y - 6z - 2 = 0 và mặt phẳng \left( \alpha \right):4x + 3y - 12z + 10 = 0. Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với (S) và song song (\alpha ). A. \(4x...
  20. Học Lớp

    Viết phương trình mặt phẳng trung trực của AB

    Phương Pháp Toạ độ Trong Không Gian| Phương Trình Mặt Phẳng | Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A(1;1;1)\) và \(B(1;3;-5)\) Viết phương trình mặt phẳng trung trực của AB. A. \(y - 3z + 4 = 0\) B. \(y - 3z - 8 = 0\) C. \(y - 2z -6 = 0\) D. \(y - 2z + 2 = 0\)