hình tròn

  1. Học Lớp

    Hình tròn. Đường tròn. Chu vi hình tròn

    1. Hình tròn. Đường tròn 2. Chu vi hình trònQuy tắc: Muốn tính chu vi của hình tròn ta lấy đường kính nhân với số \(3,14\). \(C = d \times 3,14\) (\(C\) là chu vi hình tròn, \(d\) là đường kính hình tròn). Hoặc: Muốn tính chu vi của hình tròn ta lấy \(2\) lần bán kính nhân với số \(3,14\). \(C...
  2. Học Lớp

    Chu vi hình tròn

    Chu vi hình tròn C là đường biên (hình vẽ) giới hạn của hình tròn. Công thức của chu vi hình tròn là lấy đường kính nhân với pi hay 2 lần bán kính nhân pi. Công thức tính chu vi hình tròn C được tính theo công thức: C = 2π.r = π.d Trong đó: C là chu vi của hình tròn d là đường kính hình tròn r...
  3. Học Lớp

    Công thức tính diện tích hình tròn bằng thơ lục bát

    Công thức tính diện tích hình tròn thường gặp nên để nhớ người ta phổ thành những vân thơ lục bát. Đây là nguồn cảm hứng không chỉ giúp người học nhớ lâu công thức diện tích hình tròn mà làm người học yêu toán học hơn. 1. Hình tròn là gì Hình tròn hay đường tròn là quỹ tích của tất cả những...
  4. Học Lớp

    HL.1. Nhiều hơn, ít hơn

    I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Con nhận biết được khái niệm nhiều hơn, ít hơn, hơn, kém thông qua hình ảnh và các đồ vật. Cách so sánh ${\bf{1}}{\rm{ }} - {\rm{ }}{\bf{1}}$ giữa hai đại lượng để xác định đại lượng nhiều hơn, ít hơn. II. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1: Xác định đại lượng nhiều hơn. Khi so sánh...
  5. Học Lớp

    HL.2. Hình vuông, hình tròn, hình tam giác

    I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Nhận biết và phân biệt được hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Đọc đúng tên với hình tương ứng. - Hình ảnh thực tế: +) Gạch men lát sàn nhà có hình vuông: +) Bánh xe, đĩa có hình tròn: +) Biển báo giao thông, thước kẻ có hình tam giác: II. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1:Đọc...
  6. Học Lớp

    HL.3. Các số 1, 2, 3

    I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có đồ vật. Đọc, viết được các chữ số. Biết đếm xuôi và đếm ngược các số và thứ tự của các số đó. II. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1: Đọc số lượng đồ vật trong mỗi nhóm. Quan sát số lượng đồ vật có trong mỗi nhóm và sử dụng số thích hợp. Ví dụ...
  7. Học Lớp

    HL.4. Các số 1, 2, 3, 4, 5

    I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có từ \(1\) đến \(5\) đồ vật. Đọc, viết được các chữ số \(4; 5\) Biết đếm xuôi và đếm ngược các số từ \(1\) đến \(5\) và thứ tự của các số đó. II. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1: Đọc số lượng đồ vật trong mỗi nhóm. Quan sát số lượng đồ vật có...
  8. Học Lớp

    HL.5. Bé hơn, lớn hơn, bằng. Dấu <; >; =

    I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Biết so sánh số lượng, sử dụng từ “bé hơn”, “lớn hơn” hoặc “bằng” và các dấu “<; >; =” để so sánh các số. II. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1: Điền dấu thích hợp vào ô trống Đếm các đại lượng của mỗi vế. Xếp tương ứng một – một và so sánh. Sử dụng dấu thích hợp để điền vào ô...
  9. Học Lớp

    HL.6. Số 6

    I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Biết \(5\) thêm một được ${\bf{6}}$ và viết được số ${\bf{6}}$ Đọc, đếm được từ ${\bf{1}}$ đến ${\bf{6}}$, vị trí của các số trong dãy số. So sánh các số trong phạm vi ${\bf{6}}$ II. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1: Đếm số lượng các đồ vật Em đếm các số theo thứ tự, số \(5\) thêm...
  10. Học Lớp

    HL.7. Số 7

    I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Biết ${\bf{6}}$ thêm một được ${\bf{7}}$ và viết được số ${\bf{7}}$ Đọc, đếm được từ ${\bf{1}}$ đến ${\bf{7}}$, vị trí của các số trong dãy số. So sánh các số trong phạm vi ${\bf{7}}$ II. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1: Đếm số lượng các đồ vật Em đếm các số theo thứ tự, số \(6\)...
  11. Học Lớp

    HL.8. Số 8

    I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Biết ${\bf{7}}$ thêm một được ${\bf{8}}$ và viết được số ${\bf{8}}$ Đọc, đếm được từ ${\bf{1}}$, đến ${\bf{8}}$, vị trí của các số trong dãy số. So sánh các số trong phạm vi ${\bf{8}}$ II. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1: Đếm số lượng các đồ vật - Em đếm các số theo thứ tự, số...
  12. Học Lớp

    HL.9. Số 9

    I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Biết ${\bf{8}}$ thêm một được ${\bf{9}}$ và viết được số ${\bf{9}}$ Đọc, đếm được từ ${\bf{1}}$ đến ${\bf{9}}$, vị trí của các số trong dãy số. So sánh các số trong phạm vi ${\bf{9}}$ II. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1: Đếm số lượng các đồ vật Em đếm các số theo thứ tự, số \(8\)...
  13. Học Lớp

    HL.10. Số 0

    I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Đọc, đếm được từ ${\bf{0}}$, đến ${\bf{9}}$, viết số ${\bf{0}}$, vị trí của số ${\bf{0}}$ trong dãy số. So sánh số ${\bf{0}}$ với các số trong phạm vi ${\bf{9}}$ II. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1: Hoàn thành dãy số từ ${\bf{0}}$ đến ${\bf{9}}$ Ghi nhớ thứ tự dãy số...
  14. Học Lớp

    HL.11. Số 10

    I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Biết ${\bf{9}}$ thêm ${\bf{1}}$ được ${\bf{10}}$, viết số ${\bf{10}}$ Đọc, đếm được từ ${\bf{1}}$ đến ${\bf{10}}$, vị trí của số ${\bf{10}}$ trong dãy số. So sánh các số trong phạm vi ${\bf{10}}$, biết cấu tạo của số ${\bf{10}}$ II. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1: Đếm số lượng...