ngữ pháp tiếng anh

  1. Học Lớp

    Cách dùng that...should

    Cách dùng that...should Một số động từ nhất định có thể được theo sau bởi that + chủ từ + should thay cho cấu trúc danh động từ hoặc nguyên mẫu. that... should rất được dùng trong thế bị động và đôi khi chỉ được dùng ở dạng bị động (passive forth) that... should có vẻ trang trọng hơn cấu trúc...
  2. Học Lớp

    Cách dùng Shall ở ngôi thứ hai và ba

    Cách dùng Shall ở ngôi thứ hai và ba Shall có thể diễn tả (A) ý định của chủ từ để thực hiện một hành động nào đó hoặc làm cho nó được thực hiện, và (B) một mệnh lệnh. Cả hai cách dùng này đều đã cũ và trang trọng, ít được dùng trong văn nói hiện đại. A. Các ví dụ về shall được dùng để diễn tả...
  3. Học Lớp

    Would dùng cho ý định quá khứ

    Would dùng cho ý định quá khứ Như đã lưu ý, would là dạng quá khứ tương ứng của will khi will được dùng cho thì tương lai thường: He knows he will be late.(Cậu ta biết mình sẽ bị trễ.) He knew he would be late. Cũng vậy would, là thì quá khứ tương ứng của will được dùng để diễn tả ý định: I...
  4. Học Lớp

    Cách dùng should/would think + mệnh đề hay so/not

    Cách dùng should/would think + mệnh đề hay so/not A. Will it be expensive ? — I should/would think so/I should think it would. (= "Yes") (Liệu nó có đắt giá không ? — Tôi nghĩ thế.Tôi nghi là nó sẽ như thế.) Hoặc : I shouldn't think it would/I shouldn’t/wouldn't think so/ I should/would think...
  5. Học Lớp

    Sự hòa hợp của các thì

    Sự hòa hợp của các thì Khi động từ chính của câu ở thì quá khứ thì động từ trong mệnh đề phụ thường cũng ở thì quá khứ. Hãy xem các câu có đánh dấu sao (*) trong bảng sau đây : Lưu ý rằng nguyên mẫu và danh động từ không ảnh hưởng gì bởi qui tắc trên cả : He wants to go to Lyons (Anh ta muốn đi...
  6. Học Lớp

    Các mệnh đề phụ

    Các mệnh đề phụ Một câu có thể chứa một mệnh đề chính và một hay nhiều mệnh đế phụ. Một mệnh đề phụ gồm có một chủ từ, động từ và hình thành một phần của câu : We khew that the bridge was unsafe. (Chúng tôi biết rằng cây cầu không được an toàn mà.) He gave it to me because he trusted me (Anh...
  7. Học Lớp

    Các hình thức của động từ bất qui tắc (Irregular verds)

    Các hình thức của động từ bất qui tắc (Irregular verds) Hình thức quá khứ đơn giản của những động từ bất qui tắc thì rất khác : Nguyên mẫu : to eat, to leave, to see, to speak. Quá khứ đơn giản : ate, left, saw, spoke. Vì thế phải học thuộc các hình thức quá khứ đơn giản của từng động từ bất...
  8. Học Lớp

    It is + giai đoạn + since + thì quá khứ hay hoàn thành

    It is + giai đoạn + since + thì quá khứ hay hoàn thành Chúng ta có thể nói: It is three years since I (last) saw Bill. (Ba năm rồi kể từ khi tôi gặp Bill lần cuối.) Hay: It is three years since I have seen Bill. I last saw Bill three years ago. (Tồi đã gặp Bill lần cuối cách đây ba năm.)...
  9. Học Lớp

    Hình thức và cách dùng thì quá khứ hoàn thành

    Hình thức và cách dùng thì quá khứ hoàn thành A. Hình thức. Thì này được thành lập với had và quá khứ phân từ. Xác định : I had/I’d worked .v..v.. Phủ định : I had not/hadn't worked..v.v.. Nghi vấn had: had I worked ..v.v... Nghi vấn phủ định : had I not/hadn't I worked ? v.v... B. Cách dùng...
  10. Học Lớp

    Cách dùng quá khứ hoàn thành ở lời nói gián tiếp

    Cách dùng quá khứ hoàn thành ở lời nói gián tiếp A. Các thì hiện tại hoàn thành ở lời nói trực tiếp đều trở thành các thì quá khứ hoàn thành ở lời nói gián tiếp với động từ ở đầu là quá khứ đơn giản. He said "I’ve been in England for ten year" = He said that he had been in England for ten...
  11. Học Lớp

    Hình thức và cách dùng thì quá khứ hoàn thành liên tiến

    Hình thức và cách dùng thì quá khứ hoàn thành liên tiến A. Hình thức : thì này được tạo bởi : had been + quá khứ phân từ Nó được dùng không đổi ở tất cả các ngôi. Ví dụ : I had/I'd been working. (Tôi đã làm việc). They had not been working. (Họ đã không làm việc). Had you been working ? (Cậu có...
  12. Học Lớp

    Thì quá khứ và quá khứ hoàn thành với các mệnh đề thời gian

    Thì quá khứ và quá khứ hoàn thành với các mệnh đề thời gian A. Các mệnh đề bằng When Khi một hành động quá khứ theo sau một hành động khác He called her a liar, she smacked his face. (Anh ta đã gọi cô ta là kẻ nói dối, cô ta đã tát vào mặt anh ta.) Chúng ta có thể kết hợp chúng lại bằng cách...
  13. Học Lớp

    Thêm một số ví dụ về hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành liên tiến

    Thêm một số ví dụ về hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành liên tiến A : I haven’t seen your brother lately. Has he gone away ? B : Yes, he's/he has been sent to America. A : When did he go ? B : He went last month. A : Have you had any letters from him ? B : I haven't, but his wife has...
  14. Học Lớp

    So sánh hiện tại hoàn thành và liên tiến

    So sánh hiện tại hoàn thành và liên tiến A. Một hành động bắt đầu ở quá khứ và vẫn còn tiếp tục hay chỉ mới vừa hoàn thành ở một số động từ nhất định, được diễn đạt bằng cả hai thì hiện tại hoàn thành hoăc hiện tại hoàn thành liên tiến. Những động từ hoàn thành được dùng theo cách này bao gồm ...
  15. Học Lớp

    Hình thức và cách dùng của thì hiện tại hoàn thành liên tiến

    Hình thức và cách dùng của thì hiện tại hoàn thành liên tiến A. Hình thức. Thì này được thành lập bởi hiện tại hoàn thành của động từ to be + hiện tại phân từ. Xác định : I have been working, he has been working ..v.v... Phủ định : I have not/haven't been working v.v... Nghi vấn : have I been...
  16. Học Lớp

    Những ví dụ thêm cho cách dùng của thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn giản

    Những ví dụ thêm cho cách dùng của thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn giản A. Tom (thăm Philip lần đầu) : I didn’t know you lived in a houseboat. (Tom: Tôi đã không biết anh sống trên một căn nhà nổi.) Philip : I’ve always lived in a houseboat. I was born in one. Philip) : Tôi luôn sống trên...
  17. Học Lớp

    Hiện tại hoàn thành dùng với for và since

    Hiện tại hoàn thành dùng với for và since A. For được dùng với một giai đoạn thời gian : for six days (trong sáu ngày), for a long time (một thời gian dài.) for dùng với thì quá khứ đơn giản chỉ một mức thời gian : We lived there for ten years. (Chúng tôi đã sống ở đó được 10 năm) [Giờ thì không...
  18. Học Lớp

    Hiện tại hoàn thành dùng cho một hành động mà nó kéo dài xuyên suốt một giai đoạn không hoàn tất

    Hiện tại hoàn thành dùng cho một hành động mà nó kéo dài xuyên suốt một giai đoạn không hoàn tất Các thành ngữ chỉ thời gian bao gồm for, since (xem 187), all day/night, week, all my..v.v. life, all the time, always, lately, never, recently.. A. Hành động thường bắt đầu bằng quá khứ và liên tục...
  19. Học Lớp

    Hiện tại hoàn thành dùng cho những hành động xảy ra trong một giai đoạn không hoàn tất

    Hiện tại hoàn thành dùng cho những hành động xảy ra trong một giai đoạn không hoàn tất A. Điều này có thể diễn đạt theo giản đồ sau: X X TS .......... •........................... •................... • Mỗi dấu X tượng trưng cho...
  20. Học Lớp

    Hiện tại hoàn thành dùng cho những hành động ở quá khứ mà thời gian không xác định

    Hiện tại hoàn thành dùng cho những hành động ở quá khứ mà thời gian không xác định A. Hiện tại hoàn thành được dùng cho những hành động gần đây khi thời gian đã không được đề cập : I have read the instructions but I don't understand them. (Tôi đã đọc những chỉ đẫn nhưng tôi không hiểu chúng.)...