ngữ pháp tiếng anh

  1. Học Lớp

    Câu cảm thán và Yes - No

    Câu cảm thán và Yes - No A. Câu cảm thán thường biến thành câu nói thông thường trong lời nói trực tiếp. Dấu cảm (!) biến mất : 1. Câu cảm thán bắt đầu bằng What (a)... hoặc How ... có thể được thuật lại : (a) bởi exclaim/say that : He said : "What a wonderful idea ? -How wonderful !» (Anh...
  2. Học Lớp

    Let’s, let us, let him/them trong lời nói gián tiếp

    Let’s, let us, let him/them trong lời nói gián tiếp A. Let’s 1. Let’s thường diễn đạt lời gợi ý vàđược thuật lại bởi Suggest : He said : «Let's leave the case at the station (Anh ấy nói : «Chúng ta hãy để va li ở lại ga đi») sẽ được thuật lại : He suggested leaving the case at the station. ...
  3. Học Lớp

    Cách dùng khác để diễn đạt mệnh mệnh gián tiếp

    Cách dùng khác để diễn đạt mệnh mệnh gián tiếp A. Say/tell + chủ từ + be + nguyên mẫu : He said/told me that I was to wait (Ông ta bảo tôi rằng tôi phải đợi) Đây là cấu trúc thay thế cho cấu trúc Tell + nguyên mẫu : He said : «Don't open the door» (Ông ấy nói : «Đừng có mở cửa») — He told me not...
  4. Học Lớp

    Mệnh lệnh, yêu cầu, lời khuyên trong lời nói gián tiếp

    Mệnh lệnh, yêu cầu, lời khuyên trong lời nói gián tiếp — Mệnh lệnh trực tiếp : He said «Lie down, Tom- (Anh ta nói «Nằm xuống, Tom») - Mệnh lệnh gián tiếp : He told Tom to lie down Anh ta bảo Tom nằm xuống) Mệnh lệnh, yêu cầu, lời khuyên thường được diễn đạt bằng một động từ chỉ mệnh lệnh/yêu...
  5. Học Lớp

    Câu hỏi bắt đầu bằng will you/would you/could you?

    Câu hỏi bắt đầu bằng will you/would you/could you? Đây có thể là các câu hỏi thường nhưng cũng có thể là các lời yêu cầu, lời mời, hoặc thỉnh thoảng là lời ra lệnh : He said : " Will you be there tomorrow ?» (Anh ấy nói : «Em sẽ có ở đó vào ngày mai chứ ?») = He asked, if she would be there the...
  6. Học Lớp

    Câu hỏi bắt đầu bằng Shall I/we? trong lời nói gián tiếp

    Câu hỏi bắt đầu bằng Shall I/we? trong lời nói gián tiếp Câu hỏi bắt đầu bằng Shall I/we? trong lời nói gián tiếp Các câu hỏi bắt đầu bằng Shall I/we ? có thể thuộc bốn loại: A. Lời ước đoán hoặc yêu cầu thông tin về sự việc tương lai : «Shall I ever see them again ?» he wondered (Anh ta thắc...
  7. Học Lớp

    Câu hỏi trong lời nói gián tiếp

    Câu hỏi trong lời nói gián tiếp Câu hỏi trực tiếp : He said " Where is she going ? (Anh ta nói «Cô ấy đang đi đâu vậy ?».) Câu hỏi gián tiếp : He asked where she was going (Anh ta hòi là cỏ ấy đang đi đâu) A. Khi ta đổi câu hỏi trực tiếp sang lời nói gián tiếp ta cần thay đổi một số điểm sau ...
  8. Học Lớp

    Say, tell và các động từ giới thiệu thay thế

    Say, tell và các động từ giới thiệu thay thế A. Say và tell với lời nói trực tiếp : 1. Say có thể mở đầu hoặc theo sau một câu nói : Tom said "I've just heard the news » hoặc : I’ve just heard the news", Tom said (Tom nói : «Tôi vừa mới nghe tin«) Cấu trúc Say + to + túc từ có thể dùng được...
  9. Học Lớp

    Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ trong lời nói gián tiếp

    Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ trong lời nói gián tiếp A. Agree/refuse/offer/promise/threaten + Nguyên mẫu đôi khi có thể được dùng thay cho say (that) ANN : Would you wait half an hour ? (Anh đợi nửa giờ được không ?) TOM : All right (được rồi) = Tom agreed to wait (Tom đồng ý đợi)...
  10. Học Lớp

    Các thành ngữ chỉ thời gian và nơi chốn trong lời nói gián tiếp

    Các thành ngữ chỉ thời gian và nơi chốn trong lời nói gián tiếp A. Các trạng từ và cụm trạng từ chỉ thời gian thay đổi như sau : I saw her the day before yesterday», he said (Anh ta nói : «Tôi gặp cô ta ngày hôm kia*) = He said he'd seen her two days before (Anh ta nói anh ta đã gặp cô nàng hai...
  11. Học Lớp

    Cách đổi đại từ (Pronoun) và tính từ (Adjcctive) trong lời nói gián tiếp

    Cách đổi đại từ (Pronoun) và tính từ (Adjcctive) trong lời nói gián tiếp A. đại từ và tính từ sở hữu thường đổi từ ngôi thứ nhất và hai sang ngôi thứ ba, ngoại trừ khi người nói đang tự thuật lời của mình : He said, "I’ve forgotten the combination of my safe» (Anh ta nói : «Tôi đã quên tuốt sự...
  12. Học Lớp

    Cách dùng Could trong câu nói gián tiếp

    Cách dùng Could trong câu nói gián tiếp A. Could dùng cho khả năng 1. Could dùng cho khả năng hiện tại thì không đổi : -I can’t/couldn't stand on my head» he said Anh ta nói : «Tôi không thể trồng chuối ngược») = He said he couldn't stand, on his head Anh ta nói là anh ta không thể trồng chuối...
  13. Học Lớp

    Cách dùng Might, ought to, should, would, used to trong câu gián tiếp

    Cách dùng Might, ought to, should, would, used to trong câu gián tiếp A. might không đổi trừ khi dùng ở dạng yêu cầu : He said, Ann might ring today- (Anh ta nói . -Có thể hôm nay Ann sẽ gọi điện») He said that Ann might ring today* (Anh ta nói rằng có thể Ann sẽ gọi điện) Nhưng : "You might...
  14. Học Lớp

    Cách dùng các thì quá khứ trong lời nói gián tiếp

    Cách dùng các thì quá khứ trong lời nói gián tiếp A. Các thì quá khứ giả định sau Wish, would rather/sooner và it is time giữ nguyên không đổi : «we wish we didn 't have to take exams* said the children (Lũ trẻ nói –Phải chi chúng cháu đừng có mắc thi«) = The children said that they wished they...
  15. Học Lớp

    Những trường hợp thì quá khứ không thay đổi trong lời nói gián tiếp

    Những trường hợp thì quá khứ không thay đổi trong lời nói gián tiếp A. Trong lý thuyết thì thì quá khứ chuyển thành quá khứ hoàn thành nhưng trong tiếng Anh nói thì nó thường không đổi, miễn là điều này không gây ra sự nhầm lẫn về thời gian tương quan của các hành động ví dụ : He said, I loved...
  16. Học Lớp

    Lời nói gián tiếp (indirect speech)

    Lời nói gián tiếp (indirect speech) Có hai cách thuật lại lời nói của người khác : trực tiếp và gián tiếp. Trong lời nói trực tiếp ta lặp lại nguyên văn câu nói của người nói : He said : "I have lost, my umbrella» . (Anh ta nói : «Tôi đã bỏ mất cây dù rồi»)...
  17. Học Lớp

    Cách dùng Wish + chủ từ + quá khứ không có thật

    Cách dùng Wish + chủ từ + quá khứ không có thật A. Wish (that) + chủ từ + một thì quá khứ (giả định) diễn đạt sự hối tiếc về một tình huống hiện tại : I wish I know his address (Ước gì tôi biết được địa chỉ của anh ta) = I’m sorry I don't know his address (Tôi tiếc là không biết địa chỉ nhà anh...
  18. Học Lớp

    Cách dùng Wish (that) + chủ từ + would

    Cách dùng Wish (that) + chủ từ + would A. Wish + chủ từ + thì quá khứ có thể diễn đạt sự hối tiếc cho một tình huống hiện tại như ở 300 trên đây : I wish that he wrote more regularly (Tôi ước gì anh ta viết thư đều hơn) = I'm sorry he doesn't write more regularly (Tôi tiếc là anh ta không viết...
  19. Học Lớp

    Cách dùng Wish, want và would like

    Cách dùng Wish, want và would like Wish, want và would like đều có nghĩa là «ước muốn», wish là từ trịnh trọng nhất. (Want và would like Xem 296.) A. Wish có thế được theo sau trực tiếp bởi nguyên mẫu hoặc túc từ + nguyên mẫu : Why do/did you wish to see the manager ? — I wish/wished to make a...
  20. Học Lớp

    Thêm những ví dụ về ý thích

    Thêm những ví dụ về ý thích A. I like hot weather better than cold = I prefer hot weather to cold = I'd rather/sooner have hot weather than cold. (Tôi thích thời tiết nóng hơn lạnh).- I like skiing better then skating = I prefer skiing to skating — I'd rather/sooner ski than skate (Tôi thích đi...