Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức |
Kí hiệu \({z_1},{z_2}\) (qui ước: \(z_1\) là số phức có phần ảo lớn hơn) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} z.\bar z = 1\\ \left| {{z^2} + 2\bar z - 1} \right| = \sqrt {\frac{8}{{27}}} \end{array} \right..\) Tính giá trị của \(S = 3{z_1} + 6{z_2}.\)
A. \(S = 6 + \sqrt 5 i\)
B. \(S = -6 + \sqrt 5 i\)
C. \(S = -6 - \sqrt 5 i\)
D. \(S = 6 - \sqrt 5 i\)
Kí hiệu \({z_1},{z_2}\) (qui ước: \(z_1\) là số phức có phần ảo lớn hơn) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} z.\bar z = 1\\ \left| {{z^2} + 2\bar z - 1} \right| = \sqrt {\frac{8}{{27}}} \end{array} \right..\) Tính giá trị của \(S = 3{z_1} + 6{z_2}.\)
A. \(S = 6 + \sqrt 5 i\)
B. \(S = -6 + \sqrt 5 i\)
C. \(S = -6 - \sqrt 5 i\)
D. \(S = 6 - \sqrt 5 i\)