toán học 12

  1. Học Lớp

    Diện tích mặt cầu ngoại tiếp S.ABC bằng

    Cho tứ diện S.ABC có 3 đường thẳng SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một, SA = 3, SB = 4, SC = 5. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp S.ABC bằng: A. $25\pi $ B. $50\pi $ C. $75\pi $ D. $100\pi $
  2. Học Lớp

    Thể tích khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp trong hình trụ có chiều cao h và bán kính đường tròn đáy R bằng

    Thể tích khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp trong hình trụ có chiều cao h và bán kính đường tròn đáy R bằng: A. $2{R^2}h$ B. ${R^2}h$ C. $\sqrt 2 {R^2}h$ D. $\frac{{{R^2}h}}{2}$
  3. Học Lớp

    Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần và độ dài đường cao không đổi thì thể tích S.ABC tăng lên bao nhiêu lần?

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần và độ dài đường cao không đổi thì thể tích S.ABC tăng lên bao nhiêu lần? A. 4. B. 2. C. 3. D. \(\frac{1}{2}\).
  4. Học Lớp

    Có bao nhiêu khối đa diện đều?

    Có bao nhiêu khối đa diện đều? A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
  5. Học Lớp

    Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh a

    Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh a. A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}} \cdot \) B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{4} \cdot \) C. \({a^3}\). D. \(\frac{{{a^3}}}{6} \cdot \)
  6. Học Lớp

    Cho S.ABCD là hình chóp đều. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết AB = a , SA = a

    Cho S.ABCD là hình chóp đều. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết AB = a , SA = a . A. \({a^3}\) B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\) C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\). D. \(\frac{{{a^3}}}{3}\) Gợi ý: Xem thêm lý thuyết và công thức tổng quát thể tích khối chóp
  7. Học Lớp

    Tính thể tích khối chóp S.ABC biết AB = a , SA = a .

    Cho hình chópS.ABC có \(SA \bot \left( {ABC} \right)\), đáy ABC là tam giác đều. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết AB = a , SA = a . A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\). B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\). C. \({a^3}\). D. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)
  8. Học Lớp

    Tính thể tích S.ABCD biết AB = a , AD = 2a, SA = 3a.

    Cho hình chóp S.ABCD có \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\), đáy ABCD là hình chữ nhật. Tính thể tích S.ABCD biết AB = a , AD = 2a, SA = 3a. A. \({a^3}\). B. \(6{a^3}\). B. \(2{a^3}\). D. \(\frac{{{a^3}}}{3} \cdot \)
  9. Học Lớp

    Thể tích khối tam diện vuông O.ABC vuông tại O có

    Thể tích khối tam diện vuông O.ABC vuông tại O có $OA = a,{\rm{ }}OB = OC = 2a$ là A.\(\frac{{2{a^3}}}{3} \cdot \) B.\(\frac{{{a^3}}}{2} \cdot \) C. \(\frac{{{a^3}}}{6} \cdot \) D. \(2{a^3}\).
  10. Học Lớp

    Tính thể tích khối chóp

    Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc mặt đáy, tam giác ABC vuông tại $A,{\rm{ }}SA = 2cm$, $AB = 4cm,{\rm{ }}AC = 3cm$. Tính thể tích khối chóp. A. \(\frac{{12}}{3}c{m^3}\). B. \(\frac{{24}}{5}c{m^3}\). C. \(\frac{{24}}{3}c{m^3}\). D. \(24c{m^3}\).
  11. Học Lớp

    Góc giữa SB và đáy bằng ${45^0}$. Thể tích khối chóp là

    Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, SA vuông góc đáy, $AB = a,{\rm{ }}AD = 2a$. Góc giữa SB và đáy bằng ${45^0}$. Thể tích khối chóp là A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3} \cdot \) B. \(\frac{{2{a^3}}}{3} \cdot \) C. \(\frac{{{a^3}}}{{\sqrt 3 }} \cdot \) D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6} \cdot \)
  12. Học Lớp

    Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD là

    Hình chóp S.ABCD đáy hình vuông, SAvuông góc với đáy, \(SA = a\sqrt 3 ,AC = a\sqrt 2 \). Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD là A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2} \cdot \) B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3} \cdot \) C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2} \cdot \) D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3} \cdot \)
  13. Học Lớp

    Tính thể tích khối chóp S.ABC

    Cho hình chop S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tạiB. Biết \(\Delta SAB\) là tam giác đều và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\). Tính thể tích khối chóp S.ABC biết AB = a , \(AC = a\sqrt 3 \). A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}} \cdot \) B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6...
  14. Học Lớp

    Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Mặt bên \(\left( {SAB} \right)\) là tam giác vuông cân tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\). Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết \(BD = a\), \(AC = a\sqrt 3 \). A. \({a^3}\). B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}...
  15. Học Lớp

    Tính thể tích khối chóp S.ABC

    Cho hình chop S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\)là trung điểm SH của BC. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết AB = a , \(AC = a\sqrt 3 \), \(SB = a\sqrt 2 \). A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6} \cdot \) B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}...
  16. Học Lớp

    Tính thể tích khối chóp S.ABCD

    Cho hình chópS.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\)là trung điểm SH của AD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết \(SB = \frac{{3a}}{2}\). A. \(\frac{{{a^3}}}{3} \cdot \) B. \({a^3}\). C. \(\frac{{{a^3}}}{2} \cdot \) D...
  17. Học Lớp

    Thể tích khối chóp là

    Hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh \(a,{\rm{ }}SD = \frac{{a\sqrt {13} }}{2}\). Hình chiếu của S lên $\left( {ABCD} \right)$ là trung điểm hcủa$AB$. Thể tích khối chóp là A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3} \cdot \) B. \(\frac{{{a^3}2}}{3} \cdot \) C. \({a^3}\sqrt {12} \). D...
  18. Học Lớp

    Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD là

    Hình chóp S.ABCD đáy hình thoi, AB = 2a, góc $\widehat {BAD}$ bằng ${120^0}$. Hình chiếu vuông góc của S lên $\left( {ABCD} \right)$ là I giao điểm của 2 đường chéo, biết \(SI = \frac{a}{2}\). Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD là A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{9} \cdot \) B...
  19. Học Lớp

    Cho hình chóp S.ABC, gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA,SB. Tính tỉ số

    Cho hình chóp S.ABC, gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA,SB. Tính tỉ số \(\frac{{{V_{S.ABC}}}}{{{V_{S.MNC}}}}\). A.4. B. \(\frac{1}{2} \cdot \) C. 2. D. \(\frac{1}{4} \cdot \)
  20. Học Lớp

    chia khối chóp thành 2 phần có thể tích bằng nhau

    Cho hình chóp S.ABC. Gọi (α) là mặt phẳng qua a và song song với BC. (α) cắt SB, SC lần lượt tại \(M,N\). Tính tỉ số \(\frac{{SM}}{{SB}}\) biết (α) chia khối chóp thành 2 phần có thể tích bằng nhau. A. \(\frac{1}{2}\). B. \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\). C. \(\frac{1}{4}\). D. \(\frac{1}{{2\sqrt 2 }}\).