toán học 12

  1. Học Lớp

    Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là

    Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là: A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4} \cdot \) B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3} \cdot \) C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3} \cdot \) D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2} \cdot \)
  2. Học Lớp

    Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A'B'C'D'

    Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có ABCD là hình chữ nhật, A'A = A'B = A'D. Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A'B'C'D' biết AB = a , \(AD = a\sqrt 3 \), AA' = 2a. A. \(3{a^3}\). B. \({a^3}\). C. \({a^3}\sqrt 3 \). D. \(3{a^3}\sqrt 3 \).
  3. Học Lớp

    Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’

    Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có ABC là tam giác vuông tại a. Hình chiếu của A’ lên \(\left( {ABC} \right)\) là trung điểm của BC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ biết AB = a, \(AC = a\sqrt 3 \), \(AA' = 2a\). A. \(\frac{{{a^3}}}{2} \cdot \) B. \(\frac{{3{a^3}}}{2} \cdot \) C. \({a^3}\sqrt 3...
  4. Học Lớp

    Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’

    Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có ABCD là hình thoi. Hình chiếu của A’ lên \(\left( {ABCD} \right)\) là trọng tâm của tam giác \(ABD\). Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ biết AB = a , \(\widehat {ABC} = {120^0}\), \(AA' = a\). A. \({a^3}\sqrt 2 \). B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6} \cdot \) C...
  5. Học Lớp

    Cho lăng trụ ABC.A’B’C’. Tính tỉ số

    Cho lăng trụ ABC.A’B’C’. Tính tỉ số \(\frac{{{V_{ABB'C'}}}}{{{V_{ABCA'B'C'}}}}\). A. \(\frac{1}{2} \cdot \) B. \(\frac{1}{6} \cdot \) C. \(\frac{1}{3} \cdot \) D. \(\frac{2}{3}\).
  6. Học Lớp

    Thể tích khối tứ diện là

    Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích khối tứ diện là A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}} \cdot \) B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4} \cdot \) C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6} \cdot \) D. \(\frac{{{a^3}}}{{12}} \cdot \)
  7. Học Lớp

    Cho lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của CC' và BB'

    Cho lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của CC' và BB'. Tính tỉ số \(\frac{{{V_{ABCMN}}}}{{{V_{ABC.A'B'C'}}}}\). A. \(\frac{1}{3}\). B. \(\frac{1}{6}\). C. \(\frac{1}{2}\). D. \(\frac{2}{3}\).
  8. Học Lớp

    Tỉ số thể tích giữa khối chóp A'.ABC và khối lăng trụ đó là

    Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ . Tỉ số thể tích giữa khối chóp A'.ABC và khối lăng trụ đó là A. \(\frac{1}{4}\). B. \(\frac{1}{2}\). C. \(\frac{1}{3}\). D. \(\frac{1}{6}\).
  9. Học Lớp

    Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo h và α

    Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao bằng h, góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) bằng α. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo h và α. A. $\frac{{3{h^3}}}{{4{{\tan }^2}\alpha }}$. B. $\frac{{4{h^3}}}{{3{{\tan }^2}\alpha }}$. C. $\frac{{8{h^3}}}{{3{{\tan }^2}\alpha }}$. D...
  10. Học Lớp

    Tính thể tích khối chóp S.ABCD

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh SB vuông góc với đáy và mặt phẳng $\left( {SAD} \right)$ tạo với đáy một góc $60^\circ $. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. A. $V = \frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}$. B. $V = \frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{8}$. C. $V = \frac{{8{a^3}\sqrt 3 }}{3}$...
  11. Học Lớp

    Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’

    Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của $A'$ trên $\left( {ABC} \right)$ là trung điểm của $AB$. Mặt phẳng $\left( {AA'C'C} \right)$ tạo với đáy một góc bằng $45^\circ $. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ . A. $V =...
  12. Học Lớp

    Thể tích của khối chóp S.ABC theo a bằng

    Cho hình chóp đều S.ABC, góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy $\left( {ABC} \right)$ bằng ${60^0}$, khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng $\frac{{3a}}{{2\sqrt 7 }}$. Thể tích của khối chóp S.ABC theo a bằng A. $\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}$. B. $\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{18}}$. C...
  13. Học Lớp

    Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a

    Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, $AC = 2\sqrt 3 a$, BD = 2a , hai mặt phẳng $\left( {SAC} \right)$ và $\left( {SBD} \right)$ cùng vuông góc với mặt phẳng $\left( {ABCD} \right)$. Biết khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng $\left( {SAB} \right)$ bằng $\frac{{a\sqrt 3...
  14. Học Lớp

    Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a

    Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, O là giao điểm của AC và BD. Biết mặt bên của hình chóp là tam giác đều và khoảng từ O đến mặt bên là a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. A. $2{a^3}\sqrt 3 $. B. $4{a^3}\sqrt 3 $. C. $6{a^3}\sqrt 3 $. D. $8{a^3}\sqrt 3 $.
  15. Học Lớp

    Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a biết góc giữa

    Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\). ABCD là hình thang vuông tại a và B biết \(AB = 2a\) .AD = 3BC = 3a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a biết góc giữa \(\left( {SCD} \right)\)và \(\left( {ABCD} \right)\) bằng \({60^0}\). A. \(2\sqrt 6 {a^3}\). B. \(6\sqrt...
  16. Học Lớp

    ính thể tích khối chóp S.ABCD theo a, biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng

    Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\), ABCD là hình thang vuông tại a và B biết AB = 2a. AD = 3BC = 3a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a, biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng \(\frac{{3\sqrt 6 }}{4}a\). A. \(6\sqrt 6 {a^3}\). B. \(2\sqrt 6 {a^3}\)...
  17. Học Lớp

    Thể tích của khối tứ diện A'.ABC theo a bằng

    Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có BB' = a, góc giữa đường thẳng BB' và $\left( {ABC} \right)$ bằng $60^\circ $, tam giác ABC vuông tại C và góc $\widehat {BAC} = 60^\circ $. Hình chiếu vuông góc của điểm B’ lên $\left( {ABC} \right)$ trùng với trọng tâm của $\Delta...
  18. Học Lớp

    Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’

    Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng $\left( {A'BC} \right)$ bằng $\frac{a}{6}$.Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ . A. $\frac{{3{a^3}\sqrt 2 }}{8}$. B. $\frac{{3{a^3}\sqrt 2 }}{{28}}$. C...
  19. Học Lớp

    Cho hình chóp tam giác S.ABC có M là trung điểm của SB,N là điểm trên cạnh S

    Cho hình chóp tam giác S.ABC có M là trung điểm của SB,N là điểm trên cạnh SC sao cho \(NS = 2NC\). Kí hiệu \({V_1},{V_2}\) lần lượt là thể tích của các khối chóp \(A.BMNC\)và \(S.AMN\). Tính tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\). A. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{2}{3}\) B...
  20. Học Lớp

    Cho hình chóp tam giác S.ABC có M là trung điểm của SB, N là

    Cho hình chóp tam giác S.ABC có M là trung điểm của SB,N là điểm trên cạnh SCsao cho \(NS = 2NC\), P là điểm trên cạnh SA sao cho \(PA = 2PS\). Kí hiệu \({V_1},{V_2}\) lần lượt là thể tích của các khối tứ diện \(BMNP\) và SABC. Tính tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\). A. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}...