giới thiệu động từ (verbs)

  1. Học Lớp

    Trợ động từ: Các hình thức và các mẫu

    Trợ động từ: Các hình thức và các mẫu A. be, have và do (trợ động từ chính). Nguyên mẫu (infinitive) Thì hiện tại (present tense) Thì quá khứ (past tense) Quá khứ phân từ (past participle) to be am, is, are was,were been to have have, has bad had to do do, does did...
  2. Học Lớp

    Trợ động từ trong các câu trả lời ngắn

    Trợ động từ trong các câu trả lời ngắn Những câu hỏi đòi hỏi trả lời là yes (có) hay no (không) như : Do you smoke ? (Anh hút thuốc không ?) hay Can you ride a bicycle ? (Anh cỡi xe đạp được không ?) Sẽ có câu trả lời là yes hay no và chỉ có trợ động từ. Chủ từ gốc, nếu là một danh từ được thay...
  3. Học Lớp

    Sự đồng ý và sự bất đồng với những ý kiến

    Sự đồng ý và sự bất đồng với những ý kiến A. Những sự đồng ý với những ý kiến xác định được hình thành với yes/so/of course (lẽ dĩ nhiên) + trợ động từ xác định. Nếu một trợ động từ thứ nhất thì động từ này được lặp lại. Nếu không có trợ động từ thì do, does hay did được dùng : He works too...
  4. Học Lớp

    Câu hỏi đuôi dẫn giải (Comment tag)

    Câu hỏi đuôi dẫn giải (Comment tag) A. Loại câu này được hình thành với các trợ động từ giống như là câu hỏi đuôi ; nhưng sau một câu xác định chúng ta dùng câu hỏi đuôi ở nghi vấn thường và sau một câu phủ định chúng ta dùng một câu hỏi đuôi nghi vấn phủ định. Một câu hỏi đuôi dẫn giải có thể...
  5. Học Lớp

    Sự thêm vào các ý kiến

    Sự thêm vào các ý kiến A. Sự thêm vào xác định với những ý kiến xác định có thể được hình thành bằng chủ từ + trợ động từ + too/also hay bằng so + trợ động từ + chủ từ theo đúng như thứ tự đó. Nếu có một trợ động từ trong ý kiến đầu thì nó được lặp lại trong sự thêm vào. Bill would enjoy a game...
  6. Học Lớp

    Câu hỏi đuôi

    Câu hỏi đuôi Đây là những từ ngắn thêm vào trong một câu để hỏi sự đồng ý hay sự xác thực. A. Sau câu phủ định chúng ta dùng nghi vấn thường : You didn't see him, did you ? (Anh đã không gặp hắn, phải không ?) Ann can’t swim, can she ? (Anh không bơi được, phải không ?) That isn't Tom, is it...
  7. Học Lớp

    Trợ động từ và động từ khiếm khuyết. Auxiliaries and modal auxiliary

    Trợ động từ và động từ khiếm khuyết. Auxiliaries and modal auxiliary Trợ động từ chính (principal auxiliary 1 Động từ khiếm khuyết (Modal auxiliary) Động từ bán khiếm khuyết (Semi — mortals) to be can/could to need to have may/might to dare to do must/had to used...
  8. Học Lớp

    Nghi vấn phủ định (Negative interrogative).

    Nghi vấn phủ định (Negative interrogative). A. Điều này được hình thành bằng việc đặt not sau nghi vấn thường. Did you not see her ? (Anh không thấy cô ấy sao ?) Is he not coming ? (Anh ta sẽ không đến chứ ? Nhưng hình thức này hầu như luôn được tĩnh lược: Didn’t you see her ?, Isn’t he coming...
  9. Học Lớp

    Nghi vấn dùng để hỏi và yêu cầu

    Nghi vấn dùng để hỏi và yêu cầu A. Thì hiện tại đơn giản ở nghi vấn : does he/she/it + nguyên mẫu. do I/you/we/they+ nguyên mẫu Thì quá khứ đơn giản ở nghi vấn: did + chủ từ + nguyên mẫu. Does Peter enjoy parties ? (Peter thích các bữa tiệc không?) Did he enjoy Ann's party ? (Anh ta thích bữa...
  10. Học Lớp

    Các thì ở chủ động

    Các thì ở chủ động A. Hình thức: Hiện tại (present) đơn giản (Simple) liên tiến (continuous) hoàn thành (perfect) liên tiến hoàn thành he works he is working he has worked he has been working Quá khứ (past) đơn giản (Simple) liên tiến (continuous) hoàn thành (perfect)...
  11. Học Lớp

    Phủ định của các thì

    Phủ định của các thì Thì hiện tại đơn giản: ngôi thứ ba số ít dùng does not/doesn't + nguyên mẫu ; các ngôi khác dùng do not/don't + nguyên mẫu. Thì quá khứ đơn giản ở phủ định cho tất cả, các ngôi là did not/didn't+ nguyên mẫu. Phép tĩnh lược thường dùng trong lời nói : He does not/doesn't...
  12. Học Lớp

    Các loại động từ

    Các loại động từ A. Trong tiếng Anh có hai loại động từ : 1. Trợ động từ (Auxiliary) : to be, to have, to do, can, could, may, might, must, ought, shall, should, will, would, to need, to dare và used. 2. Tất cả các động từ khác mà chúng ta có thể gọi là động từ thường. to work, to sing, to...
  13. Học Lớp

    Các phần chính của động từ ở chủ động

    Các phần chính của động từ ở chủ động Xác định (affirmative) Phủ định (negative) Nguyên mẫu hiện tại to work not to work Hiện tại liên tiến to be working not to be working Hoàn thành (perfect) to have worked not to have worked Liên tiến hoàn thành...