Thì điều kiện hiện tại
A. Thì này cấu tạo bởi would/should + nguyên mẫu cho ngôi thứ nhảt, và would + nguyên mẫu cho các ngôi khác.
• Khẳng định :
I would/I'd should work (Tôi sẽ làm việc.)
You would/you’d work (Anh sẽ làm việc.)
• Phủ định :
I would not/I wouldn't work
I should not/I shouldn’t work (Tôi sẽ không làm việc.)
You would not/you wouldn’t work. (Anh sẽ không làm việc.)
• Nghi vấn :
would/should I work ? (Tôi sẽ làm việc ư ?.)
Would you work I (Anh sẽ làm việc à ?)
• Nghi vấn phủ định : Should I not/shouldn’t I work ?
(Tôi sẽ không làm việc ư ?).
would you not/wouldn ’t you work ? (Anh sẽ không làm việc à ?.)
B. Nó được dùng :
a) Trong các câu điều kiện
b) Trong các cách dùng đặc biệt của would và should
c) Như một thì quá khứ tương ứng của thì tương lai đơn would/should phải được dùng thay cho will/shall khi động từ chính của câu ở thì quá khứ
I hope (that I will/shall succeed (Tôi hy vọng rằng tôi sẽ thành công.)
I hoped (that) I would/should succeed
I know (that) he will be in time
I knew (that) he would be in time (Tôi biết rằng anh ta sẽ đúng giờ.)
He thinks (that) they will give him a visa
He thought (that) they would give him a visa
(Anh ta nghĩ rằng họ sẽ cho anh ta một tấm hộ chiếu.)
I expect (that) the plane will be diverted
I expected (that) the plane would be diverted.
(Tôi mong rằng chiếc máy bay sẽ được lái đi hướng khác.)
(Với will/shall, would/should trong câu nói gián tiếp
A. Thì này cấu tạo bởi would/should + nguyên mẫu cho ngôi thứ nhảt, và would + nguyên mẫu cho các ngôi khác.
• Khẳng định :
I would/I'd should work (Tôi sẽ làm việc.)
You would/you’d work (Anh sẽ làm việc.)
• Phủ định :
I would not/I wouldn't work
I should not/I shouldn’t work (Tôi sẽ không làm việc.)
You would not/you wouldn’t work. (Anh sẽ không làm việc.)
• Nghi vấn :
would/should I work ? (Tôi sẽ làm việc ư ?.)
Would you work I (Anh sẽ làm việc à ?)
• Nghi vấn phủ định : Should I not/shouldn’t I work ?
(Tôi sẽ không làm việc ư ?).
would you not/wouldn ’t you work ? (Anh sẽ không làm việc à ?.)
B. Nó được dùng :
a) Trong các câu điều kiện
b) Trong các cách dùng đặc biệt của would và should
c) Như một thì quá khứ tương ứng của thì tương lai đơn would/should phải được dùng thay cho will/shall khi động từ chính của câu ở thì quá khứ
I hope (that I will/shall succeed (Tôi hy vọng rằng tôi sẽ thành công.)
I hoped (that) I would/should succeed
I know (that) he will be in time
I knew (that) he would be in time (Tôi biết rằng anh ta sẽ đúng giờ.)
He thinks (that) they will give him a visa
He thought (that) they would give him a visa
(Anh ta nghĩ rằng họ sẽ cho anh ta một tấm hộ chiếu.)
I expect (that) the plane will be diverted
I expected (that) the plane would be diverted.
(Tôi mong rằng chiếc máy bay sẽ được lái đi hướng khác.)
(Với will/shall, would/should trong câu nói gián tiếp