điều kiện cách (conditional mood)

  1. Học Lớp

    Thì điều kiện hoàn thành (Perfect conditional tense)

    Thì điều kiện hoàn thành (Perfect conditional tense) A. Thì này được cấu tạo bởi would/should + nguyên mẫu hoàn thành • Khẳng định: I would/should have worked (Tôi sẽ làm xong việc.) You would have worked (Anh sẽ làm xong việc.) • Phủ định: I would not/should not have...
  2. Học Lớp

    Các cách dùng đặc biệt của will/would và should trong mệnh đề if (if clause)

    Các cách dùng đặc biệt của will/would và should trong mệnh đề if (if clause) Thông thường các động từ này không dùng sau If trong các câu điều kiện .Tuy nhiên vẫn có một số ngoại lệ nhất định. A. If you will/would thường được dùng trong các câu yêu cầu lịch sự. would là hình thức lịch sự hơn. If...
  3. Học Lớp

    If + were và sự đảo ngược của chủ từ và động từ

    If + were và sự đảo ngược của chủ từ và động từ A. If + were thay vì if + was 1. Thường thường ta có thể dùng một trong hai cái, nhưng trong tiếng Anh trang trọng were có thể được dùng nhiều hơn : If she was/were offered tke job she'd take it (Nếu được đề nghị một việc làm cô ấy sẽ nhận nó...
  4. Học Lớp

    Câu điều kiện trong lời nói gián tiếp

    Câu điều kiện trong lời nói gián tiếp A. Loại 1, dạng cơ bản ở đây các thì thay đổi như thường : He said, "If I catch the plane I'll be home by fine!" (Anh ta nói : "Nếu tôi bắt kịp chuyến bay tôi sẽ về tới nhà lúc năm giờ) = He said that if he caught the plane he would be home by flue (Anh ta...
  5. Học Lớp

    If only (giá mà)

    If only (giá mà) only có thể đi sau if và diễn đạt hy vọng, ước muốn hoặc sự hối tiếc tùy theo thì được dùng với nó A. If only + will thì hiện tại, diễn tả hy vọng : If only he comes in time — we hope he’ll come in time (Hy vọng là anh ta sẽ đến đúng giờ.) If only he will listen to her = We...
  6. Học Lớp

    If và in case (trong trường hợp)

    If và in case (trong trường hợp) A. In case được theo sau bởi một thì hiện tại hoặc quá khứ hoặc bởi should (xem 337) Nó có thể giống như if và ta thưòng nhầm lẫn. Nhưng hai cái hoàn toàn khác nhau. Một mệnh đề có in case giải thích lý do cho hành động ở mệnh đề chính. Some cyclists carry...
  7. Học Lớp

    If, even if, whether, unless, but, for, otherwise, provided, suppose

    If, even if, whether, unless, but, for, otherwise, provided, suppose A. Hãy so sánh (even if = even though) : You must go tomorrow if you are ready. với You must go tomorrow even if you aren’t ready. (Ngày mai cậu phải đi dù cho cậu chưa sẵn sàng.) B. whether... or = if...or (dù có... hay...
  8. Học Lớp

    Câu điều kiện loại 3

    Câu điều kiện loại 3 A. Động từ trong mệnh đề if ở thì quá khứ hoàn thành ; động từ trong mệnh đề chính ở thì điều kiện hòan thành. Thời gian là quá khứ và điều kiện thì không thể có thực bởi vì hành động trong mệnh đề if không xảy ra. If I had known that you were coming I would have met you at...
  9. Học Lớp

    Câu điều kiện loại 2

    Câu điều kiện loại 2 A. Động từ trong mệnh đề if ở thì quá khứ động từ trong mệnh đề chính ở thì điều kiện : If I had a map I would lend it to your. (Nếu tôi có tấm bản đồ tôi sẽ cho anh mượn) (Nhưng tôi không có bản đồ. Nghĩa ở đây là hiện tại.) If someone tried to blackmail me I would tell the...
  10. Học Lớp

    Câu điều kiện loại 1: có thể có (probable)

    Câu điều kiện loại 1: có thể có (probable) A. Động từ ở mệnh đề if thì hiện tại, động từ trong mệnh đề chính ở thì tương lai đơn. Cái nào đặt trước cũng được. If he runs he’ll get there in time. (Nếu chạy nó sẽ đến đó đúng giờ.) The cat willl scratch you if you pull her tail. (Con mèo sẽ...
  11. Học Lớp

    Thì điều kiện hiện tại

    Thì điều kiện hiện tại A. Thì này cấu tạo bởi would/should + nguyên mẫu cho ngôi thứ nhảt, và would + nguyên mẫu cho các ngôi khác. • Khẳng định : I would/I'd should work (Tôi sẽ làm việc.) You would/you’d work (Anh sẽ làm việc.) • Phủ định : I would not/I wouldn't work I should not/I...