giải phương trình

  1. Học Lớp

    Tìm tập hợp các điểm biểu diễn của số phức

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Tìm tập hợp các điểm biểu diễn của số phức \(z\) thõa mãn \(\left| {\frac{{z + 2 - 3i}}{{\bar z + 4 - i}}} \right| = 1\) trong mặt phẳng phức. A. Đường thẳng \(x + 2y + 1 = 0\) B. Đường tròn \({\left( {x - 2}...
  2. Học Lớp

    Viết phương trình đường thẳng đó

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Cho các số phức z thỏa mãn \(\left| {z - i} \right| = \left| {z - 1 + 2i} \right|.\) Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức \(w = \left( {2 - i} \right)z + 1\) trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó. A. \(- x...
  3. Học Lớp

    Tìm phương trình đường thẳng

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Tìm phương trình đường thẳng là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \(\left| {z - 2 - i} \right| = \left| {\bar z + 2i} \right|\) trên mặt phẳng phức. A. \(4x - 2y + 1 = 0\) B. \(4x - 6y - 1 = 0\) C. \(4x +2y - 1 = 0\) D. \(4x -...
  4. Học Lớp

    Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn đó

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn biết phần thực của số phức \omega = \frac{{z - 1}}{{z - i}} bằng 0. Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn đó. A. \(I\left( { - \frac{1}{2}; - \frac{1}{2}} \right),R = \frac{1}{{\sqrt 2...
  5. Học Lớp

    Tìm tâm của đường tròn

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Cho số phức z thỏa \(\left| z \right| = 3\). Biết rằng tập hợp biểu diễn số phức \(w = \bar z + i\) trên mặt phẳng phức là một đường tròn. Tìm tâm của đường tròn đó. A. \(I\left( {0;1} \right)\) B. \(I\left( {0;-1} \right)\) C. \(I\left(...
  6. Học Lớp

    Tính môđun của số phức z

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Cho số phức z có tập hợp điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là đường tròn \left( C \right):{x^2} + {y^2} - 25 = 0. Tính môđun của số phức z. A. \(\left| z \right| = 3\) B. \(\left| z \right| = 5\) C. \(\left| z \right| = 2\) D. \(\left| z...
  7. Học Lớp

    Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa \(2\left| {z - i} \right| = \left| {z - \overline z + 2i} \right|.\)

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa \(2\left| {z - i} \right| = \left| {z - \overline z + 2i} \right|.\) A. Đường tròn tâm I(0;1), bán kính R=1. B. Đường tròn tâm \(I\left( {\sqrt 3 ;0} \right),\) bán kính \(R=\sqrt3\). C. Parapol...
  8. Học Lớp

    Khẳng định nào sau đây là đúng?

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Gọi P là điểm biểu diễn của số phức \(a+bi\) trong mặt phẳng phức. Cho các mệnh đề sau : (1) Môđun của \(a+bi\) là bình phương độ dài OP. (2) Nếu P là biểu diễn của số \(3+4i\) thì OP=7. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Chỉ có (1) đúng. B...
  9. Học Lớp

    Tính môđun của số phức \(\omega = z_1^2 + {z_2}.\)

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Biết \(M\left( {2; - 1} \right),N\left( {3;2} \right)\) lần lượt là hai điểm biểu diễn số phức \({z_1},{z_2}\) trên mặt phẳng phức. Tính môđun của số phức \(\omega = z_1^2 + {z_2}.\) A. \(\left| \omega \right| = \sqrt {10}\) B. \(\left| \omega...
  10. Học Lớp

    Tìm số phức z thỏa mãn: \(\left\{ \begin{array}{l} \left| {{z^2} + \overline z } \right| = 2\\ \left| z \right| = 2 \end{array} \right..\)

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Tìm số phức z thỏa mãn: \(\left\{ \begin{array}{l} \left| {{z^2} + \overline z } \right| = 2\\ \left| z \right| = 2 \end{array} \right..\) A. \(z = 3;z = 1 \pm \sqrt {3i}\) B. \(z = - 2;z = 1 \pm \sqrt {3i}\) C. \(z = - 1;z = 1 \pm \sqrt...
  11. Học Lớp

    Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Trên mặt phẳng phức tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn: \(\left| {z - 1 + i} \right| = 1\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng: \(x + y = 0\) B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z...
  12. Học Lớp

    Cho các số phức z thỏa mãn phần thực thuộc [0;3] và phần ảo thuộc đoạn \left[ { - 2;4} \right]

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Cho các số phức z thỏa mãn phần thực thuộc [0;3] và phần ảo thuộc đoạn \left[ { - 2;4} \right]. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z. A. Phần mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng x=3 và x=0 B. Phần mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng...
  13. Học Lớp

    Gọi M là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Gọi M là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức. Số phức -z được biểu diễn bởi điểm nào sau đây? A. Điểm M’ đối xứng với M qua gốc tọa độ O B. Điểm M’ đối xứng với M qua Oy C. Điểm M’ đối xứng với M qua Ox D.Không xác định được
  14. Học Lớp

    Trên mặt phẳng phức, tìm tập hợp biểu diễn của số phức z thỏa mãn \left| {z - 2 + 3i} \right| = 7

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Trên mặt phẳng phức, tìm tập hợp biểu diễn của số phức z thỏa mãn \left| {z - 2 + 3i} \right| = 7. A. Đường tròn tâm I(2;-3), bán kính R=7. B. Hình tròn tâm I(2;-3), bán kính R=7 (kể cả biên). C. Đường tròn tâm I(-2;3), bán kính...
  15. Học Lớp

    Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức \(\omega = (1 + i\sqrt 2 )z + 2\)

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức \(\omega = (1 + i\sqrt 2 )z + 2\) biết rằng số phức z thỏa mãn \(\left| {z - 1} \right| \le 2\). A. Hình tròn tâm \(I(3;\sqrt 3 )\), bán kính R=4. B. Hình tròn tâm \(I(3;3 )\), bán kính R=4. C. Hình tròn...
  16. Học Lớp

    Tìm môđun của số phức \({\rm{w}} = 2 + z\)

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Cho số phức z có môđun \(\sqrt {17}\) và phần thực hơn phần ảo 5 đợn vị. Biết z có phần thực nhỏ hơn 2. Tìm môđun của số phức \({\rm{w}} = 2 + z\). A. \(\left| {\rm{w}} \right| = 5\) B. \(\left| {\rm{w}} \right| = \sqrt 5\) C. \(\left|...
  17. Học Lớp

    Cho số phức \(z = a + ai\,(a \in R)\)

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Cho số phức \(z = a + ai\,(a \in R)\). Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z khi a thay đổi. A. Đường thẳng y=x B. Đường thẳng y=ax C. Đường thẳng y=ax-a D. Đường tròn \({x^2} + {y^2} = {a^2}\)
  18. Học Lớp

    Tìm a để \(\left| z \right| = 1\)

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Cho số phức \(z = a + (a - 1)i\,(a \in\mathbb{R} )\). Tìm a để \(\left| z \right| = 1\). A. \(a = \frac{1}{2}\) B. \(a = \frac{2}{3}\) C. \(a =0\) hoặc \(a =1\) D. \(\left| a \right| = 1\)
  19. Học Lớp

    Tìm tập hợp các điểm biểu diển số phức z thỏa mãn \(\left| {(1 + i)z + 1 - 7i} \right| \le \sqrt 2\) trên mặt phẳng phức

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Tìm tập hợp các điểm biểu diển số phức z thỏa mãn \(\left| {(1 + i)z + 1 - 7i} \right| \le \sqrt 2\) trên mặt phẳng phức. A. Đường tròn tâm I(-3;-4), bán kính R=1. B. Hình tròn tâm I(-3;-4), bán kính R=1 (kể cả biên) C. Đường tròn tâm...
  20. Học Lớp

    Cho các số phức z thỏa mãn \left| {z + 1 - i} \right| = \left| {z - 1 + 2i} \right|

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Cho các số phức z thỏa mãn \left| {z + 1 - i} \right| = \left| {z - 1 + 2i} \right|. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z trên mặt phẳng phức là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó. A. 4x + 6y – 3 = 0 B. 4x – 6y -3 = 0 C...