Đại học Đà Lạt thông báo điểm chuẩn trúng tuyển 2019
Chiều 8-8, trường ĐH Đà Lạt công bố điểm trúng tuyển của 33 chương trình đào tạo chính quy. Mức điểm cao nhất là 20 điểm, áp dụng cho ngành Sư phạm sinh học và Sư phạm tin học.
Ngành Kỹ thuật hạt nhân, một trong những mũi nhọn đào tạo của trường, có mức điểm chuẩn thấp hơn những năm trước với 18 điểm.
STT
|
Tên ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm chuẩn trúng tuyển
|
1
|
Toán học
|
7460101
|
A00, A01, D07, D90.
|
18
|
2
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
|
18
|
3
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
15
|
4
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
|
20
|
5
|
Vật lý học
|
7440102
|
A00, A01, A12, D90.
|
18
|
6
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
|
20
|
7
|
CNKT Điện tử - Viễn thông
|
7510302
|
|
15
|
8
|
Kỹ thuật hạt nhân
|
7520402
|
A00, A01, D90.
|
18
|
9
|
Hóa học
|
7440112
|
A00, B00, D07, D90.
|
15
|
10
|
Sư phạm Hóa học
|
7140212
|
|
18
|
11
|
Sinh học
|
7420101
|
A00, B00, D08, D90.
|
18
|
12
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
|
20
|
13
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
|
15
|
14
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
A00, B00, D08, D90.
|
18
|
15
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
7540104
|
|
15
|
16
|
Nông học
|
7620109
|
B00, D07, D08, D90.
|
15
|
17
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
A00, A01, D01, D96.
|
16
|
18
|
Kế toán
|
7340301
|
|
15
|
19
|
Luật
|
7380101
|
A00, C00, C20, D01.
|
16
|
20
|
Văn hóa học
|
7229040
|
C00, D14, D15, D78.
|
14
|
21
|
Văn học
|
7229030
|
|
14
|
22
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
|
18
|
23
|
Việt Nam học
|
7310630
|
|
14
|
24
|
Lịch sử
|
7229010
|
C00, C19, D14, D78.
|
14
|
25
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
|
18
|
26
|
QTDV du lịch và lữ hành
|
7810103
|
C00, C20, D01, D78.
|
17.5
|
27
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
C00, C14, D01, D78.
|
14
|
28
|
Xã hội học
|
7310301
|
|
14
|
29
|
Đông phương học
|
7310608
|
C00, D01, D78, D96.
|
16
|
30
|
Quốc tế học
|
7310601
|
|
14
|
31
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
D01, D72, D96.
|
15
|
32
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
|
18
|
33
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
A16, C14, C15, D01
|
19 |