Điểm chuẩn các ngành đào tạo của trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2020 đã được công bố, các em xem chi tiết điểm chuẩn các ngành bên dưới
Bậc Đại học
Bậc Cao đẳng – Khối ngành sư phạm
Bậc Đại học
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm trúng tuyển theo KQ thi tốt nghiệp THPT | Điểm trúng tuyển theo Học bạ |
1 | Sư phạm Tin học | 7140210 | 18.5 | Học lực 12 xếp loại giỏi |
2 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 18.5 | Học lực 12 xếp loại giỏi |
3 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 18.5 | Học lực 12 xếp loại giỏi |
4 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 18.5 | Học lực 12 xếp loại giỏi |
5 | Sinh học ứng dụng | 7420203 | 15 | 15 |
6 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | 15 | 15 |
7 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 7510201 | 15 | 15 |
8 | Kỹ thuật Cơ – Điện tử | 7520114 | 15 | 15 |
9 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 15 | 15 |
10 | Kinh tế phát triển | 7310105 | 15 | 15 |
11 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 15 | 15 |
12 | Thương mại điện tử | 7340122 | 15 | 15 |
13 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 15 | 15 |
14 | Du lịch | 7810101 | 15 | 15 |
Bậc Cao đẳng – Khối ngành sư phạm
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm trúng tuyển theo KQ thi tốt nghiệp THPT | Điểm trúng tuyển theo Học bạ |
1 | Giáo dục Mầm non | 51140201 |
16,5 |
Học lực 12 xếp loại khá |