tính chất và cấu tạo hạt nhân

  1. Học Lớp

    Giải bài 7 trang 180 SGK vật lý lớp 12 phần Tính chất và cấu tạo hạt nhân

    Giải bài 7 trang 180 SGK vật lý lớp 12 phần Tính chất và cấu tạo hạt nhân: Số nơtron trong hạt nhân \( _{13}^{27}\textrm{Al}\) là bao nhiêu? A. 13. B. 14. C. 27. D. 40. Lời giải bài tập sgk Đáp án B. Số notron trong hạt nhân \(...
  2. Học Lớp

    Giải bài 6 trang 180 SGK vật lý lớp 12 phần Tính chất và cấu tạo hạt nhân

    Giải bài 6 trang 180 SGK vật lý lớp 12 phần Tính chất và cấu tạo hạt nhân: Số nuclôn trong \( _{13}^{27}\textrm{Al}\) là bao nhiêu? A. 13. B. 14. C. 27. D. 40. Lời giải bài tập sgk Đáp án C Số nuclon trong \( _{13}^{27}\textrm{Al}\) là 27
  3. Học Lớp

    Giải bài 5 trang 180 SGK vật lý lớp 12 phần Tính chất và cấu tạo hạt nhân

    Giải bài 5 trang 180 SGK vật lý lớp 12 phần Tính chất và cấu tạo hạt nhân: Chọn câu đúng. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng: A. số prôtôn; B. số nơtron; C. số nuclôn; D. khối lượng nguyên tử. Lời giải bài tập sgk Đáp án A. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng số prôtôn.
  4. Học Lớp

    Giải bài 4 trang 180 SGK vật lý lớp 12 phần Tính chất và cấu tạo hạt nhân

    Giải bài 4 trang 180 SGK vật lý lớp 12 phần Tính chất và cấu tạo hạt nhân: Chọn câu đúng. Tính chất hóa học của một nguyên tử phụ thuộc: A. nguyên tử khối; B. số khối; C. khối lượng nguyên tử; D. số các đồng vị. Lời giải bài tập sgk Đáp án A Tính chất hóa học của một nguyên tử phụ thuộc vào...
  5. Học Lớp

    Giải bài 3 trang 180 SGK vật lý lớp 12 phần Tính chất và cấu tạo hạt nhân

    Giải bài 3 trang 180 SGK vật lý lớp 12 phần Tính chất và cấu tạo hạt nhân: Xác định khối lượng tính ra u của hạt nhân \( _{6}^{12}\textrm{C}\). Lời giải bài tập sgk Khối lượng của hạt nhân: \({m_{hn}} = 12u - 6.{m_e} = 12u - {6.5,486.10^{ - 4}}u \) \(= 11,99670u\)
  6. Học Lớp

    Giải bài 2 trang 180 SGK vật lý lớp 12 phần Tính chất và cấu tạo hạt nhân

    Giải bài 2 trang 180 SGK vật lý lớp 12 phần Tính chất và cấu tạo hạt nhân: Các hạt nhân có cùng số A và khác số Z được gọi là hạt nhân đồng khối, ví dụ: \( _{13}^{36}\textrm{S}\) và \( _{18}^{36}\textrm{Ar}\). So sánh: 1. khối lượng 2. điện tích của hai hạt nhân đồng khối. Lời giải bài...
  7. Học Lớp

    Giải bài 1 trang 180 SGK vật lý lớp 12 phần Tính chất và cấu tạo hạt nhân

    Giải bài 1 trang 180 SGK vật lý lớp 12 phần Tính chất và cấu tạo hạt nhân: Trong các câu sau câu nào đúng? câu nào sai? 1. Kích thước hạt nhân tỉ lệ với số nuclôn A. 2. Các hạt nhân đồng vị có cùng số prôtôn. 3. Các hạt nhân đồng vị có cùng số nuclôn. 4. Điện tích hạt nhân tỉ lệ với...
  8. Học Lớp

    Hạt nhân càng bền vững khi có

    Hạt nhân càng bền vững khi có A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. năng lượng liên kết càng lớn. C. số prôtôn càng lớn. D. số nuclôn càng lớn.
  9. Học Lớp

    Hạt nhân \(_{5}^{14}\textrm{C}\) và hạt nhân \(_{7}^{14}\textrm{N}\) có cùng

    Hạt nhân \(_{5}^{14}\textrm{C}\) và hạt nhân \(_{7}^{14}\textrm{N}\) có cùng A. số prôtôn. B. điện tích. C. số nuclôn. D.số nơtron.
  10. Học Lớp

    Độ hụt khối của hạt nhân

    Cho khối lượng của hạt nhân \(_{47}^{107}\textrm{Ag}\) là 106,8783u; của nơtron là 1,0087u; của prôtôn là 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân \(_{47}^{107}\textrm{Ag}\) là A. 0,9868u. B. 0,6986u. C. . 0,6868u. D.0,9686u.
  11. Học Lớp

    hạt nhân bền vững nhất là

    Trong các hạt nhân nguyên tử: \(_{2}^{4}\textrm{He}; _{26}^{56}\textrm{Fe}; _{92}^{238}\textrm{U}\) và \(_{90}^{230}\textrm{Th}\) hạt nhân bền vững nhất là A.\(_{2}^{4}\textrm{He}\) B. \(_{90}^{230}\textrm{Th}\) C. \(_{26}^{56}\textrm{Fe}\) D.\(_{92}^{238}\textrm{U}\)
  12. Học Lớp

    Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số

    Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số A. prôtôn nhưng khác số nuclôn B. nuclôn nhưng khác số nơtron C. nuclôn nhưng khác số prôtôn D.nơtron nhưng khác số prôtôn
  13. Học Lớp

    Số nuclôn của hạt nhân

    Số nuclôn của hạt nhân \(_{90}^{230}\textrm{Th}\) nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân \(_{84}^{210}\textrm{Po}\) là A.6 B. 126 C. 20 D.14
  14. Học Lớp

    Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được tính bằng

    Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được tính bằng A.Tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy. B. Tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không. C. Thương số của khối lượng hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong...
  15. Học Lớp

    Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

    Cho các khối lượng: hạt nhân \(_{37}^{17}\textrm{Cl}\); ; nơtron, prôtôn lần lượt là 36,9566u; 1,0087u; 1,0073u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \(_{37}^{17}\textrm{Cl}\) (tính bằng MeV/nuclôn) là A.8,2532 B. 9,2782. C. 8,5975. D.7,3680.
  16. Học Lớp

    Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử

    Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử \(_{55}^{137}\textrm{Cs}\) lần lượt là A.55 và 82 B. 82 và 55 C. 55 và 137 D.82 và 137
  17. Học Lớp

    Khi so sánh hạt nhân

    Khi so sánh hạt nhân \(_{6}^{12}\textrm{C}\) và hạt nhân \(_{6}^{14}\textrm{C}\) , phát biểu nào sau đây đúng? A.Điện tích của hạt nhân \(_{6}^{12}\textrm{C}\) nhỏ hơn điện tích của hạt nhân \(_{6}^{14}\textrm{C}\) B. Số nuclôn của hạt nhân \(_{6}^{12}\textrm{C}\) bằng số nuclôn của hạt nhân...
  18. Học Lớp

    Năng lượng liên kết của hạt nhân

    Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân \(_{6}^{12}\textrm{C}\) lần lượt là 1,00728 u; 1,00867 u và 11,9967 u. Cho 1 u = 931,5 MeV/c$^2$ . Năng lượng liên kết của hạt nhân \(_{6}^{12}\textrm{C}\) là A.92,22 MeV. B. 7,68 MeV. C. 46,11 MeV. D. 94,87 MeV.
  19. Học Lớp

    Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số proton gọi là các đồng vị

    Chọn phát biểu đúng? A.Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số proton gọi là các đồng vị. B. Lực hạt nhân là lực liên kết các nuclon, nó chỉ có tác dụng ở khoảng cách rất ngắn vào cỡ 10$^{-10}$ m. C. Độ hụt khối của hạt nhân là độ chênh lệch giữa tổng khối lượng của các...
  20. Học Lớp

    Một hạt tương đối tính có động năng bằng hai lần năng lượng nghỉ. Tốc độ của hạt đó bằng

    Một hạt tương đối tính có động năng bằng hai lần năng lượng nghỉ. Tốc độ của hạt đó bằng A.1,86.10$^8$ m/s B. 2,56.10$^8$ m/s. C. 2,83.10$^8$ m/s. D.2,15.10$^8$ m/s.