số thập phân

  1. Học Lớp

    Số thập phân

    Số thập phân là phần quan trọng thuộc chương II lớp 5. Nội dung số thập phân bao gồm: Khái niệm số thập phân Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập...
  2. Học Lớp

    Khái niệm số thập phân

    1. Ôn lại phân số thập phân Các phân số có mẫu số là \(10;\,100;\,1000;\,...\) được gọi là các phân số thập phân. Ví dụ: \(\dfrac{1}{{10}};\,\,\,\,\,\,\,\dfrac{6}{{10}};\,\,\,\,\,\,\,\dfrac{{35}}{{100}};\,\,\,\,\,\,\dfrac{{123}}{{1000}}\) là các phân số thập phân. 2. Khái niệm số thập phân, cấu...
  3. Học Lớp

    Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân

    1. Hàng của số thập phân Ví dụ: a) Trong số thập phân \(286,703\) Phần nguyên gồm có: \(2\) trăm, \(8\) chục, \(6\) đơn vị. Phần thập phân gồm có: \(7\) phần mười, \(0\) phần trăm, \(3\) phần nghìn. Số thập phân \(284,703\) đọc là: hai trăm tám mươi sáu phẩy bảy trăm linh ba. b) Trong số thập...
  4. Học Lớp

    Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân

    1. Số thập phân bằng nhau Nếu viết thêm chữ số \(0\) vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó. Ví dụ: \(\begin{array}{l}0,5 = 0,50 = 0,500 = 0,5000\\1,23 = 1,230 = 1,2300 = 1,23000\\34 = 34,0 = 34,00 = 34,000\end{array}\) Lưu ý: Mỗi số tự nhiên \(a\)...
  5. Học Lớp

    Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

    1. Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài Nhận xét: Trong bảng đơn vị đo độ dài, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau \(10\) lần, tức là: Đơn vị lớn gấp \(10\) lần đơn vị bé; Đơn vị bé bằng \(\dfrac{1}{{10}}\) đơn vị lớn. 2. Cách viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân Phương pháp chung: Xác...
  6. Học Lớp

    Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân

    1. Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng Nhận xét: Trong bảng đơn vị đo khối lượng, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau \(10\)lần, tức là: Đơn vị lớn gấp \(10\) lần đơn vị bé; Đơn vị bé bằng \(\dfrac{1}{{10}}\) đơn vị lớn. 2. Cách viết các số đo khối lượng dưới...
  7. Học Lớp

    Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân

    1. Ôn tập bảng đơn vị đo diện tích Nhận xét: Trong bảng đơn vị đo diện tích, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau \(100\) lần, tức là: Đơn vị lớn gấp \(100\) lần đơn vị bé; Đơn vị bé bằng \(\dfrac{1}{{100}}\) đơn vị lớn. Lưu ý: Quan hệ giữa một số đơn vị đo diện tích thông dụng...
  8. Học Lớp

    Phép cộng số thập phân. Tổng nhiều số thập phân

    1. Cộng hai số thập phân Quy tắc: Muốn cộng hai số thập phân ta làm như sau: Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau. Cộng như cộng các số tự nhiên. Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng. Ví dụ: Đặt tính rồi tính...
  9. Học Lớp

    Phép trừ hai số thập phân

    Quy tắc: Muốn trừ một số thập phân cho một số thập phân ta làm như sau: Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau. Trừ như trừ các số tự nhiên. Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ. Chú ý: Nếu số chữ số ở phần thập...
  10. Học Lớp

    Nhân một số thập phân với một số tự nhiên

    Quy tắc: Muốn nhân một số thập phân với một số tự nhiên ta làm như sau: Nhân như nhân các số tự nhiên. Đếm xem trong phần thập phân của số thập phân có bao nhiêu chữ số rồi dùng dấu phẩy tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số kể từ phải sang trái. Ví dụ 1: Đặt tính rồi tính: \(3,18 \times 4\) Hướng...
  11. Học Lớp

    Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, …

    Ví dụ 1 : Đặt tính rồi tính: a) \(5,42 \times 10\) b) \(3,175 \times 100\) Hướng dẫn giải chi tiết...
  12. Học Lớp

    Nhân một số thập phân với một số thập phân

    Quy tắc: Muốn nhân một số thập phân với một số tự nhiên ta làm như sau: Nhân như nhân các số tự nhiên. Đếm xem trong phần thập phân của cả hai thừa số có bao nhiêu chữ số rồi dùng dấu phẩy tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số kể từ phải sang trái. Ví dụ 1: Đặt tính rồi tính: a) \(13,5 \times 2,4\)...
  13. Học Lớp

    Chia một số thập phân cho một số tự nhiên

    Quy tắc: Muốn chia một số thập phân cho một số tự nhiên ta làm như sau: Chia phần nguyên của số bị chia cho số chia. Viết dấu phẩy vào bên phải thương đã tìm được trước khi lấy chữ số đầu tiên ở phần thập phân của số bị chia để tiếp tục thực hiện phép chia. Tiếp tục chia với từng chữ số ở phần...
  14. Học Lớp

    Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, …

    Ví dụ 1: Đặt tính rồi tính: a) \(23,8:10\) b) \(47,5:100\) Hướng dẫn giải chi tiết Quy tắc: Muốn chia một số thập phân cho \(10\,,\,\,100\,,\,\,1000\,,\,\,...\) ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba, … chữ số. Nhận xét...
  15. Học Lớp

    Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân

    Quy tắc: Khi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư, ta tiếp tục chia như sau: Viết dấu phẩy vào bên phải số thương. Viết thêm vào bên phải số dư một chữ số \(0\) rồi chia tiếp. Nếu còn dư nữa, ta lại viết thêm vào bên phải số dư mới một chữ số \(0\) rồi tiếp tục chia, và có thể cứ...
  16. Học Lớp

    Chia một số tự nhiên cho một số thập phân

    Quy tắc: Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta làm như sau: Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì viết thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số \(0\). Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia các số tự nhiên. Ví dụ: Đặt tính rồi tính a)...
  17. Học Lớp

    Chia một số thập phân cho một số thập phân

    Chia một số thập phân cho một số thập phân Quy tắc: Muốn chia một số thập phân cho một số thập phân ta làm như sau: Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì chuyển dấu phẩy ở số bị chia sang bên phải bấy nhiêu chữ số. Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia...
  18. Học Lớp

    Tỉ số phần trăm. Các phép tính với tỉ số phần trăm

    1. Tỉ số phần trăm \(\dfrac{1}{{100}}\) có thể viết dưới dạng là \(1\% \) , hay \(\dfrac{1}{{100}} = 1\% \) ; \(\dfrac{{15}}{{100}}\) có thể viết dưới dạng là \(15\% \) , hay \(\dfrac{{15}}{{100}} = 15\% \) ;…. Tổng quát lại \(\dfrac{a}{{100}}\) có thể viết dưới dạng là \(a\% \) , hay...
  19. Học Lớp

    Giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm tỉ số phần trăm của hai số

    Tìm tỉ số phần trăm của hai số Ví dụ 1: Trường tiểu học Quang Trung có \(500\) học sinh, trong đó có \(275\) học sinh nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh toàn trường. Tỉ số của số học sinh nam và số học sinh toàn trường là \(275:500\). Ta có: \(275:500 = 0,55\) \(0,55...
  20. Học Lớp

    Giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm giá trị phần trăm của một số

    Tìm tỉ số phần trăm của một số Ví dụ 1: Một trường tiểu học có \(600\) học sinh, trong đó số học sinh nam chiếm \(54,5\% \). Tính số học sinh nam của trường đó. Có thể hiểu \(100\% \) số học sinh toàn trường là tất cả số học sinh của trường, ở đây \(100\% \) số học sinh toàn trường là \(600\)...