numerals; date and weights and measures

  1. Học Lớp

    Trọng lượng chiều dài và dung tích

    Trọng lượng chiều dài và dung tích A. Trọng lượng Trọng lượng trong tiếng Anh được tính như sau : 16 ounces (oz) (ao xơ) = 1 pound (lb.) (1 cân) 14 pounds = 1 stone (St.) (1 yến) 8 stone = 1 hundred weight (wt.) (1 tạ) 19 hundred weight = 1 ton (1 tấn Anh) 1 pound = 0,454 Kilogram...
  2. Học Lớp

    Ngày tháng

    Ngày tháng A. Ngày trong tuần Sunday (Sun.) (Chủ nhật) Monday (Mon.) (Thứ hai) Tuesday (Tues.) (Thứ Ba) Wednesday (Wed.) (Thứ Tư) Thursday (Thurs) (Thứ Năm) Friday (Fri.) (Thứ Sáu) Saturday (Sat.) (Thứ Bảy) Tháng trong năm January (Jan.) (Tháng Giêng) February (Feb.) (Tháng Hai)...
  3. Học Lớp

    Các điểm cần lưu ý về số thứ tự

    Các điểm cần lưu ý về số thứ tự A. Hãy lưu ý chính tả đặc biệt của fifth, eighth, ninth và B. Khi số thứ tự được trình bày bằng con số, hai chữ cái cuối cùng của chữ viết phải được giữ lại : First = 1 st Second = 2 nd Third- = 3 rd Fourth = 4 th Twenty-first = 21 st Forty-second = 42 nd...
  4. Học Lớp

    Số thứ tự (Ordinal numbers)

    Số thứ tự (Ordinal numbers) First (thứ nhất) Sccond (thứ nhì) Third (thứ ba) Fourth (thứ tư) Fifth (thứ năm) Sixth (thứ sáu) Seventh (thứ bảy) Eighth (thứ tám) Ninth (thứ chín) Tenth (thứ mười) Eleventh (thứ mười một) Twelfth (thứ mười hai) Thirteenth (thứ mười ba) Fourteenth (thứ mười bốn)...
  5. Học Lớp

    Các điểm cần lưu ý về số đếm

    Các điểm cần lưu ý về số đếm A. Khi viết, hoặc đọc, một số gồm có ba chữ số trở lên, ta đặt and trước hàng chục và hàng đơn vị. 713 seven hundred, and thirteen (bảy trăm mười ba) 5,102 five thousand, one hundred and two (Năm ngàn một trăm lẻ hai) 6.100 six thousand, one hundred (Sáu ngàn một...
  6. Học Lớp

    Số đếm (cardinal number) (tính từ và đại từ)

    Số đếm (cardinal number) (tính từ và đại từ) 1. One (một) 2. Two (hai) 3. Three (ba) 4. Four (bốn) 5. Five (năm) 6. Six (sáu) 7. Seven (bảy) 8. Eight (tám) 9. Nine (chín) 10. Ten (mười) 11. Eleven (mười một) 12. Twelve (mười hai) 13. Thirteen (mười ba) 14...