natural disaters - thiên tai

  1. Học Lớp

    Giải bài Language Focus - Unit 9 trang 81 SGK tiếng anh lớp 9 phần: Natural Disaters - Thiên tai

    Giải bài Language Focus - Unit 9 trang 81 SGK tiếng anh lớp 9 phần: Natural Disaters - Thiên tai LANGUAGE FOCUS 1. Use your knowledge to answer the questions. Use “who”, “which” or “that” in your answers and start your answers with the words given. (Sử dụng kiến thức của mình để trả lời các câu...
  2. Học Lớp

    Giải bài Write - Unit 9 trang 79 SGK tiếng anh lớp 9 phần: Natural Disaters - Thiên tai

    Giải bài Write - Unit 9 trang 79 SGK tiếng anh lớp 9 phần: Natural Disaters - Thiên tai 6. WRITE Use the pictures and the words in the box to write a story. You can make changes or add more details to the story. ( Sử dụng những bức tranh và các từ trong khung để viết một câu chuyện. Bạn có thể...
  3. Học Lớp

    Giải bài Read - Unit 9 trang 78 SGK tiếng anh lớp 9 phần: Natural Disaters - Thiên tai

    Giải bài Read - Unit 9 trang 78 SGK tiếng anh lớp 9 phần: Natural Disaters - Thiên tai 5. READ Click tại đây để nghe: Earthquakes: Ninety percent of earthquakes occur around the Pacific Rim, which is known as the ‘Ring of Fire’. In 1995, a huge earthquake struck the city of Kobe in Japan. A...
  4. Học Lớp

    Giải bài Listen - Unit 9 trang 77 SGK tiếng anh lớp 9 phần: Natural Disaters - Thiên tai

    Giải bài Listen - Unit 9 trang 77 SGK tiếng anh lớp 9 phần: Natural Disaters - Thiên tai 4. LISTEN Click tại đây để nghe An expert is giving a talk an how to live with earthquakes. Listen to the talk, then complete the table (Một chuyên gia đang có bài nói về cách để sống sót khi có động đất...
  5. Học Lớp

    Giải bài Speak - Unit 9 trang 76 SGK tiếng anh lớp 9 phần: Natural Disaters - Thiên tai

    Giải bài Speak - Unit 9 trang 76 SGK tiếng anh lớp 9 phần: Natural Disaters - Thiên tai 3. SPEAK a) Check (√) what preparations you think should be made for a typhoon. (Đánh dấu (√) vào những sự chuẩn bị mà bạn nghĩ là cần làm trước một cơn bão.) Học lớp hướng dẫn giải Tạm dịch: b) Now...
  6. Học Lớp

    Giải bài Listen and Read - Unit 9 trang 74 SGK tiếng anh lớp 9 phần: Natural Disaters - Thiên tai

    Giải bài Listen and Read - Unit 9 trang 74 SGK tiếng anh lớp 9 phần: Natural Disaters - Thiên tai 2. LISTEN AND READ Click tại đây để nghe: Thuy is talking to her grandmother. Thuy: Grandma, it’s the weather forecast on TV. Grandma: Can you turn up the volume, Thuy? Thuy: Yes, Grandma...
  7. Học Lớp

    Giải bài Getting started - Unit 9 trang 74 SGK tiếng anh lớp 9 phần: Natural Disaters - Thiên tai

    Giải bài Getting started - Unit 9 trang 74 SGK tiếng anh lớp 9 phần: Natural Disaters - Thiên tai 1. GETTING STARTED Match the pictures to the correct words. Then compare your answers with a partner (Ghép tranh với các từ đúng. Sau đó so sánh câu trả lời của mình với câu trả lời của bạn khác.)...
  8. Học Lớp

    Giải bài Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 9 trang 74 SGK tiếng anh lớp 9 phần: Natural Disaters - Thiên tai

    Giải bài Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 9 trang 74 SGK tiếng anh lớp 9 phần: Natural Disaters - Thiên tai UNIT 9: NATURAL DISASTERS [THIÊN TAI] - disaster /dɪˈzɑːstə(r)/ ( n ): thảm họa + disastrous /dɪˈzɑːstrəs/ (a): tai hại + natural disaster : thiên tai - snowstorm /ˈsnəʊstɔːm/ ( n ): bão...