lưu huỳnh đioxit

  1. Học Lớp

    Giải bài 10 trang 139 sgk hóa học 10 Hiđro sunfua Lưu huỳnh đioxit và Lưu huỳnh trioxit

    Giải bài 10 trang 139 sgk hóa học 10 Hiđro sunfua Lưu huỳnh đioxit và Lưu huỳnh trioxit: Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO$_{2}$ vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. a) Viết các phương trình hóa học của các phản ứng có thể xảy ra. b) Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng. Lời giải chi tiết...
  2. Học Lớp

    Giải bài 9 trang 139 sgk hóa học 10 Hiđro sunfua Lưu huỳnh đioxit và Lưu huỳnh trioxit

    Giải bài 9 trang 139 sgk hóa học 10 Hiđro sunfua Lưu huỳnh đioxit và Lưu huỳnh trioxit: Đốt cháy hoàn toàn 2,04 gam hợp chất A, thu được 1,08 g H$_{2}$O và 1,344 l SO$_{2}$ (đktc). a) Hãy xác định công thức phân tử của hợp chất A. b) Dẫn toàn bộ lượng hợp chất A nói trên qua dung dịch axit...
  3. Học Lớp

    Giải bài 8 trang 139 sgk hóa học 10 Hiđro sunfua Lưu huỳnh đioxit và Lưu huỳnh trioxit

    Giải bài 8 trang 139 sgk hóa học 10 Hiđro sunfua Lưu huỳnh đioxit và Lưu huỳnh trioxit: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 2,464 lít hỗn hợp khí (đktc). Cho hỗn hợp khí này đi qua dung dịch Pb(NO$_{3}$)$_{2}$ (dư) thu được 23,9 gam kết tủa màu đen. a) Viết các...
  4. Học Lớp

    Giải bài 7 trang 139 sgk hóa học 10 Hiđro sunfua Lưu huỳnh đioxit và Lưu huỳnh trioxit

    Giải bài 7 trang 139 sgk hóa học 10 Hiđro sunfua Lưu huỳnh đioxit và Lưu huỳnh trioxit: Hãy dẫn ra những phản ứng hóa học chứng minh rằng lưu huỳnh đioxit và lưu huỳnh trioxit là những oxit axit. Lời giải chi tiết SO$_{2}$ và SO$_{3}$ là các oxit axit vì: - SO$_{2}$ và SO$_{3}$ tan trong nước...
  5. Học Lớp

    Giải bài 6 trang 139 sgk hóa học 10 Hiđro sunfua Lưu huỳnh đioxit và Lưu huỳnh trioxit

    Giải bài 6 trang 139 sgk hóa học 10 Hiđro sunfua Lưu huỳnh đioxit và Lưu huỳnh trioxit: a) Bằng phản ứng hóa học nào có thể chuyển hóa lưu huỳnh thành lưu huỳnh đioxit và ngược lại lưu huỳnh đioxit thành lưu huỳnh ? b) Khí lưu huỳnh đioxit là khí chủ yếu gây mưa axit. Mưa axit phá hủy những công...
  6. Học Lớp

    Giải bài 5 trang 139 sgk hóa học 10 Hiđro sunfua Lưu huỳnh đioxit và Lưu huỳnh trioxit

    Giải bài 5 trang 139 sgk hóa học 10 Hiđro sunfua Lưu huỳnh đioxit và Lưu huỳnh trioxit: Dẫn khí SO$_{2}$ vào dung dịch KMnO$_{4}$ màu tím nhận thấy dung dịch bị mất màu, vì xảy ra phản ứng hóa học sau : SO$_{2}$ + KMnO$_{4}$ + H$_{2}$O -> K$_{2}$SO$_{4}$ + MnSO$_{4}$ + H$_{2}$SO$_{4}$...
  7. Học Lớp

    Giải bài 4 trang 138 sgk hóa học 10 Hiđro sunfua Lưu huỳnh đioxit và Lưu huỳnh trioxit

    Giải bài 4 trang 138 sgk hóa học 10 Hiđro sunfua Lưu huỳnh đioxit và Lưu huỳnh trioxit: Hãy cho biết tính chất hóa học đặc trưng của a) Hiđro sunfua. b) lưu huỳnh đioxit. Dẫn ra những phản ứng hóa học để minh họa. Lời giải chi tiết a) Tính chất hóa học của hiđro sunfua: - Hiđro sunfua tan trong...
  8. Học Lớp

    Giải bài 3 trang 138 sgk hóa học 10 Hiđro sunfua Lưu huỳnh đioxit và Lưu huỳnh trioxit

    Giải bài 3 trang 138 sgk hóa học 10 Hiđro sunfua Lưu huỳnh đioxit và Lưu huỳnh trioxit: Cho phản ứng hóa học : H$_{2}$S + 4Cl$_{2}$ + 4H$_{2}$O -> H$_{2}$SO$_{4}$ + 8HCl Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng ? A. H$_{2}$S là chất oxi hóa, Cl$_{2}$ là chất khử. B...
  9. Học Lớp

    Giải bài 2 trang 138 sgk hóa học 10 Hiđro sunfua Lưu huỳnh đioxit và Lưu huỳnh trioxit

    Giải bài 2 trang 138 sgk hóa học 10 Hiđro sunfua Lưu huỳnh đioxit và Lưu huỳnh trioxit: Hãy ghép cặp chất và tính chất sao cho phù hợp : Các chất Tính chất của chất A. S a) chỉ có tính oxi hóa B. SO$_{2}$ b) chỉ có tính khử C. H$_{2}$S c) có tính oxi hóa và tính khử. D...
  10. Học Lớp

    Giải bài 1 trang 138 sgk hóa học 10 Hiđro sunfua Lưu huỳnh đioxit và Lưu huỳnh trioxit

    Giải bài 1 trang 138 sgk hóa học 10 Hiđro sunfua Lưu huỳnh đioxit và Lưu huỳnh trioxit: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia các phản ứng sau : SO$_{2}$ + Br$_{2}$ + 2H$_{2}$O -> 2HBr + H$_{2}$SO$_{4}$ (1) SO$_{2}$ + 2H$_{2}$O -> 3S + 2H$_{2}$O (2)...