Các mệnh đề quan hệ xác định: dùng cho người
A. Chủ từ: Who hay that.
Who được dùng thường xuyên.
The man who robbed you has been arrested.
(Người đàn ông mà hắn cướp của bạn đã bị bắt).
The girls who serve in the shop are the owner's daughters.
(Các cô gái phục vụ trong tiệm là các con gái của...
Mệnh đề quan hệ xác định: Dùng cho vật
A. Chủ từ :
Cả which lẫn that, đều dùng được — which thông dụng hơn :
This is the picture which/that caused such a sensation.
(Đây là bức tranh mà nó đã gây xúc cảm như thế.)
The stairs which/that lead to the cellar are rather slippery.
(Cầu thang mà nó dẫn...
Mệnh đề quan hệ thay thế bởi nguyên mẫu hay phân từ
A. Các nguyên mẫu được dùng là :
1. Sau the first/second.v..v. và sau the last/only, và đôi khi sau cực cấp :
The last man to leave the ship =
The last man who left/leaves the ship (Người đàn ông cuối cùng rời khỏi tàu.)
The only one to...
Các mệnh đề quan hệ không xác định (Non-defining relative clases)
A. Các mệnh đề quan hệ không xác định được đặt sau các danh từ nó xác định rồi. Vì thế chúng không xác định danh từ, đơn thuần chỉ thêm một điều gì đó cho nó có thêm thông tin, không giống như các mệnh đề quan hệ xác định, chúng...
các mệnhđềquan hệ không xác định
liên quanmệnhđề (relativeclauses)
liên quan đại từ (relative pronouns)
ngữ pháp tiếng anh
non-defining relative clases
All, both, few, most, several,some.v..v..+ of + whom/which
Her son, both of whom work abroad, ring her up every week.
(Con trai bà ta, cả hai người làm việc ở nước ngoài, gọi điện cho bà ta mỗi tuần.)
(Both her sons work abroad, but they ring her up every week)
He went with agroup of people, few...
Mệnh đề quan hệ không xác định: Dùng cho vật
A. Chủ từ : Which.
Không được dùng that ở đây
That block, which cost £5 million to build, has been empty for years
(Khối nhà đó, tốn 5 triệu bảng Anh để xây, đã bỏ trống nhiều năm.)
The 8.15 train, which is usually very punctual, was late today...
What (đại từ quan hệ) và which (quan hệ liên hợp)
What = the thing thatt the things that (điều mà/những điều mà, cái mà/những cái mà...
What we saw astonished us = The things that we sate astonished us.
Những điều mà chúng tôi nhìn thấy đã làm sửng sốt chúng tôi).
When she sees what you have...
Sự quan trọng của dấu phẩy trong mệnh đề quan hệ
Hãy nhớ rằng một mệnh đề quan hệ xác định được viết không có dấu phẩy. Lưu ý nghĩa có thể thay đổi khi chú ý đến dấu phẩy :
a) The travellers who knew about the floods took another road.
(Những người đi du lịch mà biết về những trận lụt, đá đi...
Whoever, whichever, whatever, whenever, wherever, however
A. Whoever (đại từ) và whichever (đại từ và tính từ) có thể mang nghĩa là (bất cứ ai.)
Whoever gains the most points wins the competition.
(Bất cứ ai đạt được nhiều điểm nhất, sẽ thắng trong cuộc thi).
Whichever of them gains the most...
Các mệnh đề quan hệ xác định (Defining relation clauses)
Các mệnh đề này miêu tả danh từ đặt ở trước bằng cách phân biệt nó với các danh từ khác cùng loại. Một mệnh đề thuộc loại này chủ yếu là để làm hiểu rõ danh từ. Trong câu :
The man who told me this refused to give me his name.
(Người đàn...
Liên quan đại từ được dùng trong mệnh đề xác định
Đại từ quan hệ dùng trong các mệnh đề quan hẹ xác định các hình thức của chúng theo như sau :
Chủ từ
Túc từ
Sở hữu
Cho người
who
that
whom/who
that
whose
Cho đồ vật
which
which
whose/of which
that
that
Mệnh đề quan hệ liên hợp (Connective relative clauses)
Các đại từ là who, whom, whose, which. Dấu phẩy được sử dụng như mệnh đề không xác định. Mệnh đề liên hợp không miêu tả danh từ của nó nhưng tiếp tục câu chuyện, chúng thường được đặt sau túc từ của động từ chính :
I told Peter, who said it...
Mệnh đề quan hệ không xác định: Dùng cho người
A. Chủ từ : Who,
Không thể dùng đại từ nào khác. Lưu ý đến dấu phẩy.
My neighbour, who is very pessimistic, says there will be no apples this year.
(Người láng giềng của tôi, người rất bi quan, nói sẽ không có trái táo nào trong năm nay cả.)...
Câu tách (cleft sentences): it +be+ danh từ/ đại từ + mệnh đề quan hệ xác định
It was /Tom who helped us (not Bill or Jack)
(Chính Tom là người đã giúp chúng tôi) (không phải Bill hay Jack.)
It was/Ann that I saw (not Mary.)
(Chính Ann là người tôi đã gặp) (không phải Mary).
Khi túc từ là...
câu tách (cleft sentences)
it +be+ danh từ/ đại từ + mệnhđềquan hệ xác định
liên quanmệnhđề (relativeclauses)
liên quan đại từ (relative pronouns)
ngữ pháp tiếng anh