danh mệnh đề (noun clauses)

  1. Học Lớp

    So và not tượng trưng cho mệnh đề that

    So và not tượng trưng cho mệnh đề that A. Sau believe,expect,suppose, think và sau It appears /seems Will Tom be at the party ?- I expect so/suppose so/think so (Liệu Tom có đến dự tiệc không ?) Tôi mong/giả sử/ nghĩ là thế. I think he will (Tôi nghĩ là có) Đối với thể phủ định ta dùng : Một...
  2. Học Lớp

    Danh mệnh đề dùng như túc từ của động từ

    Danh mệnh đề dùng như túc từ của động từ A. Sau rất nhiều động từ ta có thể dùng mệnh đề that. Một số động từ hữu dụng nhất là: Acknoivlegde (chấp nhận) Admit (thừa nhận) Advise (khuyên) Agree (đồng ý) Allege Announce (tuyên bố) Appear (có vẻ) Arrange (wh) (sắp xếp) Ask (wh) (hỏi) Assume (cho)...
  3. Học Lớp

    Mệnh đề That sau một số danh từ nhất định

    Mệnh đề That sau một số danh từ nhất định Một mệnh đề that có thể được đặt sau rất nhiều danh từ trừu tượng. Các danh từ hữu dụng nhất gồm : allegation (luận điệu), announcement (lời tuyên bố), belief (sự tin tưởng), discovery (sự khám phá), fact (sự việc), fear (nỗi sợ hãi), guarantee (sự bảo...
  4. Học Lớp

    Mệnh đề that sau một số tính từ/ phân từ nhất định

    Mệnh đề that sau một số tính từ/ phân từ nhất định Cấu trúc ở đây là : chủ từ + be + tính từ/ qk phân từ + danh mệnh đề : I am delighted, that you passed your exam (Tôi vui sướng là anh đã đậu kỳ thi) Cấu trúc này có thể được dùng với : a) tính từ diễn tả cảm xúc, glad (vui sướng), pleased...
  5. Học Lớp

    Danh mệnh đề (That) dùng như chủ từ của câu

    Danh mệnh đề (That) dùng như chủ từ của câu A. Các câu có chủ từ là danh mệnh đề thường mở đầu bằng It It is disappointing that Tom can't come (Quả là thất vọng vì Tom không thể đến) «that Tom can’t come» là chủ từ. B. Cấu trúc thường dùng là It + be/seem + tính từ + danh mệnh đề It's...