công thức đạo hàm

  1. Học Lớp

    Toán 11 Giải 18 câu đạo hàm của hàm số chứa căn

    Câu 1: Hãy tính đạo hàm của hàm số chưa căn sau \(y = 2{x^4} - \frac{1}{3}{x^3} + 2\sqrt x - 5\) A.\(y' = 8{x^3} + {x^2} + \frac{1}{{\sqrt x }}.\) B.\(y' = 8{x^3} - {x^2} - \frac{1}{{\sqrt x }}.\) C.\(y' = 2{x^3} - {x^2} + \frac{1}{{\sqrt x }}.\) D.\(y' = 8{x^3} - {x^2} + \frac{1}{{\sqrt...
  2. Học Lớp

    Toán 11 Giải 10 câu tính đạo hàm của hàm phân thức

    Câu 1). đạo hàm của hàm phân thức bạc nhất trên bậc nhất\(y = \frac{{2x - 1}}{{4x - 3}}\) A.\(\frac{2}{{{{\left( {4x - 3} \right)}^2}}}.\) B.\(\frac{{ - 2}}{{{{\left( {x - 3} \right)}^2}}}.\) C.\(\frac{2}{{\left( {4x - 3} \right)}}.\) D.\(\frac{{ - 2}}{{{{\left( {4x - 3}...
  3. Học Lớp

    Toán 11 Giải 15 câu đạo hàm của hàm số cơ bản

    Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \left( {\frac{1}{2}{x^5} + \frac{2}{3}{x^4} - {x^3} - \frac{3}{2}{x^2} + 4x - 5} \right)\) A.\(y' = \frac{1}{2}{x^4} + \frac{8}{3}{x^3} - 3{x^2} - 3x + 4.\) B.\(y' = \frac{5}{2}{x^4} + \frac{2}{3}{x^3} - 3{x^2} - 3x + 4.\) C.\(y' =...
  4. Học Lớp

    Toán 11 Giải 12 câu tính đạo hàm lượng giác

    Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số lượng giác cos sau: \(y = {\cos ^2}x\). A. – sin(2x) B. sin(2x) C. cos(2x) D. 2sin(2x) Lời giải: Áp dụng công thức \({\left( {{u^\alpha }} \right)^/},\) với \(u = \cos x\) \(y' = {\left( {{{\cos }^2}x} \right)^/} = 2.\cos {\left( {\cos x} \right)^/} =...