celebrations - lễ kỉ niệm

  1. Học Lớp

    Giải bài Language Focus - Unit 8 trang 70 SGK tiếng anh lớp 9 phần: Celebrations - Lễ kỉ niệm

    Giải bài Language Focus - Unit 8 trang 70 SGK tiếng anh lớp 9 phần: Celebrations - Lễ kỉ niệm LANGUAGE FOCUS 1. Join the sentences. Use relative clauses. (Nối các câu. Sử dụng mệnh đề quan hệ.) Example: - Tet is a festival. Tet occurs in late January or early February. Tet is a festival...
  2. Học Lớp

    Giải bài Write - Unit 8 trang 70 SGK tiếng anh lớp 9 phần: Celebrations - Lễ kỉ niệm

    Giải bài Write - Unit 8 trang 70 SGK tiếng anh lớp 9 phần: Celebrations - Lễ kỉ niệm 6. WRITE In Viet Nam people do not celebrate Mother s Day or Father s Day. You think it is necessary to have a day to celebrate for your mom and another for your dad. Write to a friend to share this idea...
  3. Học Lớp

    Giải bài Read - Unit 8 trang 68 SGK tiếng anh lớp 9 phần: Celebrations - Lễ kỉ niệm

    Giải bài Read - Unit 8 trang 68 SGK tiếng anh lớp 9 phần: Celebrations - Lễ kỉ niệm 5. READ Click tại đây để nghe: There are many occasions for you to express your feelings to others. Following are opinions, feelings and memories of children about their fathers on Fathers Day in Australia...
  4. Học Lớp

    Giải bài Listen - Unit 8 trang 68 SGK tiếng anh lớp 9 phần: Celebrations - Lễ kỉ niệm

    Giải bài Listen - Unit 8 trang 68 SGK tiếng anh lớp 9 phần: Celebrations - Lễ kỉ niệm 4. LISTEN Click tại đây để nghe: Listen to the song Auld Lang Syne and fill in the missing words. (Nghe bài hát Auld Lang Syne và điền các từ còn thiếu vào các chỗ trống.) Auld Lang Syne Should auld...
  5. Học Lớp

    Giải bài Speak - Unit 8 trang 66 SGK tiếng anh lớp 9 phần: Celebrations - Lễ kỉ niệm

    Giải bài Speak - Unit 8 trang 66 SGK tiếng anh lớp 9 phần: Celebrations - Lễ kỉ niệm 3. SPEAK This is how to give and respond to compliments: (Đây là cách để đưa ra lời khen và đáp lại lời khen đó.) Give a compliment Respond to a compliment Well done. Thanks. That s a great/an...
  6. Học Lớp

    Giải bài Listen and Read - Unit 8 trang 65 SGK tiếng anh lớp 9 phần: Celebrations - Lễ kỉ niệm

    Giải bài Listen and Read - Unit 8 trang 65 SGK tiếng anh lớp 9 phần: Celebrations - Lễ kỉ niệm 2. LISTEN AND READ Click tại đây để nghe: Although there are many celebrations throughout the year, Tet or the Lunar New Year holiday is the most important celebration for Vietnamese people. Tet is a...
  7. Học Lớp

    Giải bài Getting started - Unit 8 trang 65 SGK tiếng anh lớp 9 phần: Celebrations - Lễ kỉ niệm

    Giải bài trang 65 SGK tiếng anh lớp 9 phần: Celebrations - Lễ kỉ niệm 1. GETTING STARED Work with a partner. Match the icons with the names of the celebrations they represent. (Thực hành với một người bạn cùng học. Ghép các hình với tên của cá lễ kỉ niệm chúng tượng trưng). Easter...
  8. Học Lớp

    Giải bài Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 8 trang 65 SGK tiếng anh lớp 9 phần: Celebrations - Lễ kỉ niệm

    Giải bài Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 8 trang 65 SGK tiếng anh lớp 9 phần: Celebrations - Lễ kỉ niệm UNIT 8: CELEBRATIONS [CÁC DỊP LỄ KỶ NIỆM] - celebrate /ˈselɪbreɪt/(v): làm lễ kỷ niệm + celebration /ˌselɪˈbreɪʃn/ ( n ): lễ kỷ niệm - Easter /ˈiːstə(r)/ ( n ): lễ Phục Sinh - Lunar New Year...
  9. Học Lớp

    Giải bài trang 90 SGK tiếng anh lớp 11 phần: Celebrations - Lễ kỉ niệm

    Giải bài trang 90 SGK tiếng anh lớp 11 phần: Celebrations - Lễ kỉ niệm LANGUAGE FOCUS - Pronunciation: /fl/ - /fr/ - /θr/ - Grammar and vocabulary: + Pronouns one(s), someone, no one, anyone, everyone + Vocabulary about holidays and celebrations Tạm dịch: - Phát âm: /fl/ - /fr/ - /θr/ - Ngữ...
  10. Học Lớp

    Giải bài Writing - Unit 8 trang 96 SGK tiếng anh lớp 11 phần: Celebrations - Lễ kỉ niệm

    Giải bài Writing - Unit 8 trang 96 SGK tiếng anh lớp 11 phần: Celebrations - Lễ kỉ niệm WRITING Describing a celebration. (Miêu tả lễ hội.) Write a description of one of the popular celebrations in Vietnam (e.g. Mid- Autumn Festival, National Independence Day, Teachers' Day, Women’s Day...
  11. Học Lớp

    Giải bài Listening - Unit 8 trang 94 SGK tiếng anh lớp 11 phần: Celebrations - Lễ kỉ niệm

    Giải bài Listening - Unit 8 trang 94 SGK tiếng anh lớp 11 phần: Celebrations - Lễ kỉ niệm LISTENING Before you listen Work in pairs. Guess which of the following activities the Japanese often do on their New Year's Days. (Làm việc theo cặp. Hãy đoán người Nhật thường làm hoạt động nào sau...
  12. Học Lớp

    Giải bài Speaking - Unit 8 trang 93 SGK tiếng anh lớp 11 phần: Celebrations - Lễ kỉ niệm

    Giải bài Speaking - Unit 8 trang 93SGK tiếng anh lớp 11 phần: Celebrations - Lễ kỉ niệm SPEAKING Task 1. Mai is talking with Anna, her new English friend, about Tet holiday in Vietnam. Work in pairs. Practise reading the dialogue. (Mai đang nói chuyện với Anna, người bạn Anh mới của cô về Tết ở...
  13. Học Lớp

    Giải bài Reading - Unit 8 trang 90 trang 90 SGK tiếng anh lớp 11 phần: Celebrations - Lễ kỉ niệm

    Giải bài Reading - Unit 8 trang 90 trang 90 SGK tiếng anh lớp 11 phần: Celebrations - Lễ kỉ niệm READING Before you read Work in pairs. Look at the picture and discuss the questions. (Làm việc theo cặp. Hãy nhìn hình và thảo luận các câu hỏi sau.) 1. What time of the year is it? 2. What are the...
  14. Học Lớp

    Giải bài Grammar - Unit 8 trang 90 SGK tiếng anh lớp 11 phần: Celebrations - Lễ kỉ niệm

    Giải bài Grammar - Unit 8 trang 90 SGK tiếng anh lớp 11 phần: Celebrations - Lễ kỉ niệm GRAMMAR A. ĐẠI Từ ONE/ONES 1. Giới thiệu Ta dùng one cho danh từ số ít và ones cho số nhiều. Ta sử dụng one ones để tránh lập lại danh từ, chúng ta không thể sử dụng chúng thay cho danh từ không đếm được...
  15. Học Lớp

    Giải bài Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 8 trang 90 SGK tiếng anh lớp 11 phần: Celebrations - Lễ kỉ niệm

    Giải bài Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 8 trang 90 SGK tiếng anh lớp 11 phần: Celebrations - Lễ kỉ niệm UNIT 8: CELEBRATIONS Lễ kỉ niệm 1.agrarian (a)[ə'greəriən]: (thuộc) nghề nông 2. apricot blossom ( n ) ['eiprikɔt 'blɔsəm]: hoa mai 3. cauliflower ( n ) ['kɔliflauə]: súp lơ, bông cải 4...