be sorry (for)

  1. Học Lớp

    Cách dùng be afraid (of), be sorry (for), be ashamed (of)

    Cách dùng be afraid (of), be sorry (for), be ashamed (of) A. be afraid of + động danh từ hoặc động danh từ + danh từ/đại từ Ở đây danh động từ thường diễn tả một hành động mà chủ từ sợ sẽ xảy ra. Nó thường không phải là một hành động tự ý : He never swam far out (Nó không bao giờ bơi ra xa.) he...