I – KHỐI LƯỢNG RIÊNG – KHỐI LƯỢNG CỦA CÁC VẬT THEO KHỐI LƯỢNG RIÊNG
1. Khối lượng riêng
Khối lượng của một mét khối một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó.
Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích \(\left( {1{m^3}} \right)\) chất đó: \(D = \dfrac{m}{V}\)
II – TRỌNG LƯỢNG RIÊNG
Trọng lượng của một khối mét khối của một chất gọi là trọng lượng riêng của chất đó.
* Công thức tính trọng lượng riêng theo khối lượng riêng: \(d = 10D\)
Vì \(\left\{ \begin{array}{l}d = \dfrac{P}{V}\\P = 10m\\D = \dfrac{m}{V}\end{array} \right. \to d = 10D\)
1. Khối lượng riêng
Khối lượng của một mét khối một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó.
- Kí hiệu của khối lượng riêng: \(D\)
- Đơn vị của khối lượng riêng là: \(kg/{m^3}\)
Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích \(\left( {1{m^3}} \right)\) chất đó: \(D = \dfrac{m}{V}\)
II – TRỌNG LƯỢNG RIÊNG
Trọng lượng của một khối mét khối của một chất gọi là trọng lượng riêng của chất đó.
- Kí hiệu của trọng lượng riêng: \(d\)
- Đơn vị của trọng lượng riêng: \(N/{m^3}\)
* Công thức tính trọng lượng riêng theo khối lượng riêng: \(d = 10D\)
Vì \(\left\{ \begin{array}{l}d = \dfrac{P}{V}\\P = 10m\\D = \dfrac{m}{V}\end{array} \right. \to d = 10D\)