Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng thông báo về điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học theo kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2019.
Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 dành cho phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia 2019, Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng thông báo điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học theo kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2019 của các ngành như sau.
Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 dành cho phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia 2019, Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng thông báo điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học theo kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2019 của các ngành như sau.
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển
|
|
1 |
7580101 |
Kiến trúc |
13,0 |
(V00,V01,V02) |
13,0 |
(A01) |
|||
2 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
13,0 |
(V00,V01,V02) |
13,0 |
(A01) |
|||
3 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
13,0 13,0 |
(V00,V01,V02) (H00) |
4 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
||
5 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
13,0 |
(A00, A01, B00, D01) |
6 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
||
7 |
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
||
8 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
||
9 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
||
10 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
||
11 |
7340301 |
Kế toán |
||
12 |
7340201 |
Tài chính-Ngân hàng |
||
13 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
13,0 |
(A00, A01, B00, D01) |
14 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
||
15 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
13,0 |
(D01, A01, D14, D15) |
16 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
13,0 |
(D01, A01, D14, D15) |