Bảng chữ cái tiếng hàn dịch sang tiếng việt chuẩn nhất hiện nay

Học Lớp

Administrator
Thành viên BQT
Ngày nay, nhu cầu học tiếng hàn của người việt nhiều. Để có bảng chữ cái tiếng hàn dịch sang tiếng việt chuẩn này, 7scv đã tìm kiếm và biên soạn mất khá nhiều thời gian. Mời bạn xem
bảng chữ cái tiếng hàn dịch sang tiếng việt.JPG

I. Bảng chữ cái tiếng hàn

Đây là bảng chữ cái chuẩn nhất hiện nay cho người mới bắt đầu
Bảng gồm 21 nguyên âm và 19 phụ âm

21 nguyên âm tiếng hàn

Hệ thống các nguyên âm được sắp xếp như sau
Thứ tự: nguyên âm tiếng Hàn . phát âm . phiên âm tiếng Việt
  • 1) ㅏ . |a| . a
  • 2) ㅑ . |ya| . ya
  • 3) ㅓ . |o| . ơ
  • 4) ㅕ . |yo| . yơ
  • 5) ㅗ . |o| . ô
  • 6) ㅛ . |yo| . yô
  • 7) ㅜ . |u| . u
  • 8) ㅠ . |yu| . yu
  • 9) ㅡ . |ui| . ư
  • 10) ㅣ . |i| . i
  • 11) ㅐ . |ae| . ae
  • 12) ㅒ . |jae| . yae
  • 13) ㅔ . |e| . ê
  • 14) ㅖ . |je| . yê
  • 15) ㅘ . |wa| . wa
  • 16) ㅙ . |wae| . wae
  • 17) ㅚ . |we| . oe
  • 18) ㅝ . |wo| . wo
  • 19) ㅞ . |we| . we
  • 20) ㅟ . |ü/wi| . wi
  • 21) ㅢ . |i| . ưi

19 phụ âm trong tiếng Hàn (자음)

Hệ thống các phụ âm được sắp xếp như dưới đây
Thứ tự: Phụ âm tiếng Hàn . Phát âm, cách đọc . Phiên âm tiếng Việt
  • 1) ㄱ . 기역 |gi yơk| . k, g
  • 2) ㄴ . 니은 |ni ưn| . n
  • 3) ㄷ . 디귿 |di gưt| . t, d
  • 4) ㄹ . 리을 |ri ưl| . r, l
  • 5) ㅁ . 미음 |mi ưm| . m
  • 6) ㅂ . 비읍 |bi ưp| . p, b
  • 7) ㅅ . 시옷 |si ột| . s, sh
  • 8) ㅇ . 이응 |i ưng| . ng
  • 9) ㅈ . 지읒 |chi ưt| . ch
  • 10) ㅊ . 치읓 |ch`i ưt| . ch’
  • 11) ㅋ . 키읔 |khi ưt| . kh
  • 12) ㅌ . 티읕 |thi ưt| . th
  • 13) ㅍ . 피읖 |phi ưp| . ph
  • 14) ㅎ . 히읗 |hi ưt| . h
  • 15) ㄲ . |sang ki yơk| . kk
  • 16) ㄸ . |sang di gưt| . tt
  • 17) ㅃ . |sang bi ưp| . pp
  • 18) ㅆ . |sang si ột| . ss
  • 19) ㅉ . |sang chi ột| . jj

II. Một số câu giao tiếp cơ bản

Cách việt thứ tự: tiếng Việt . tiếng Hàn . |phiên âm
  1. Đúng, Vâng . 네.(예.) . |Ne.(ye.)|
  2. Không . 아니오 . |Anio|
  3. A lô (khi nghe điện thoại) . 여보세요 . |Yeoboseyo|
  4. Xin chào . 안녕하세요 . |Annyeong-haseyo|
  5. Tạm biệt (Khi bạn đóng vai trò là khách chào ra về) . 안녕히 계세요 . |Annyong-hi gyeseyo| .
  6. Tạm biệt (Khi bạn là chủ nhà, chào khách) . 안녕히 가세요 . |Annyeong-hi gaseyo|
  7. Chào mừng, chào đón . 어서 오세요 . |Eoseo oseyo|
  8. Cảm ơn . 고맙습니다.(감사합니다.) . |Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)|
  9. Chào mừng ngài, chào đón ngài . 천만에요 . |Cheonmaneyo|
  10. Xin lỗi . 미안합니다.(죄송합니다.) . |Mianhamnida. (Joesong-hamnida.)|
  11. Tốt rồi . 괜찮습니다.(괜찮아요.) . |Gwaenchansseumnida.|
  12. Xin lỗi khi làm phiền ai (hỏi giờ, hỏi đường) . 실례합니다 . |Sillyehamnida|
Hy vọng bảng chữ cái dịch sáng tiếng việt này sẽ hữu ích cho các bạn bắt đầu muốn học tiếng hàn.
Chúc các bạn học tốt!