whom; whose; which và what

  1. Học Lớp

    Những ví dụ về cách dùng của who, whom, whose, which và what

    Những ví dụ về cách dùng của who, whom, whose, which và what A. Who, whom, whose - Who là chủ từ : Who keeps the keys ? (động từ xác định.) (Ai giữ những chìa khóa ?) Who took my gun ? (động từ xác định) (Ai đã lấy súng của tôi ?) Who are these boys ? (động từ nghi vấn) (Những cậu con...