though/although và in spite of

  1. Học Lớp

    Though/although và in spite of (cụm giới từ : mặc dù), despite (giới từ ; dù cho)

    Though/although và in spite of (cụm giới từ : mặc dù), despite (giới từ ; dù cho) Hai lời phát biểu đối nghịch nhau, như : He had qualifications (Anh ta không có chuyên môn gì ráo) He got the job (Anh ta xin được việc làm), có thể được nối lại như sau : A. Bằng but (nhưng,) However (vậy mà)...