sơ đồ thời gian

  1. Học Lớp

    Bảng đơn vị đo thời gian

    1. Bảng đơn vị đo thời gian 1 thế kỉ \( = 100\) năm 1 tuần lễ \( = 7\) ngày 1 năm \( = 12\) tháng 1 ngày \( = 24\) giờ 1 năm \( = 365\) ngày 1 giờ \( = 60\) phút 1 năm nhuận \( = 366\) ngày 1 phút \( = 60\) giây Cứ \(4\) năm lại có 1 năm nhuận. Tháng một, tháng ba, tháng năm...
  2. Học Lớp

    Cộng số đo thời gian

    Cộng số đo thời gianPhương pháp chung: Đặt tính thẳng hàng và thực hiện tính như đối với phép cộng các số tự nhiên. Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng. Nếu số đo thời gian ở đơn vị bé có thể chuyển đổi sang đơn vị lớn thì ta thực hiện chuyển đổi sang đơn vị lớn hơn . Ví...
  3. Học Lớp

    Trừ số đo thời gian

    Trừ số đo thời gianPhương pháp chung: Đặt tính thẳng hàng và thực hiện tính như đối với phép trừ các số tự nhiên. Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng. Nếu số đo theo đơn vị nào đó ở số bị trừ bé hơn số đo tương ứng ở số trừ thì cần chuyển đổi $1$ đơn vị hàng lớn hơn liền...
  4. Học Lớp

    Nhân số đo thời gian với một số

    Nhân số đo thời gian với một sốPhương pháp: Đặt tính thẳng hàng và thực hiện tính như đối với phép nhân các số tự nhiên. Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng. Nếu số đo thời gian ở đơn vị bé có thể chuyển đổi sang đơn vị lớn thì ta thực hiện chuyển đổi sang đơn vị lớn hơn ...
  5. Học Lớp

    Chia số đo thời gian cho một số

    Chia số đo thời gian cho một sốVí dụ 1: Đặt tính rồi tính: \(52\) phút \(28\) giây \( :\,\,4\). Phương pháp: Ta đặt tính như đối với phép chia các số tự nhiên. Chia từng số đo ở số bị chia cho số chia (theo thứ tự từ trái sang phải). Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng...
  6. Học Lớp

    Vận tốc

    1. Đơn vị vận tốcBài toán 1: Một ô tô đi quãng đường dài \(84km\) hết \(2\) giờ. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét? Giải Trung bình mỗi giờ ô tô đi được số ki-lô-mét là: \(84:2 = 42\;(km)\) Đáp số: \(42km\). Nhận xét: Trung bình mỗi giờ ô tô đi được \(42km\). Ta nói vận tốc...
  7. Học Lớp

    Quãng đường

    Bài toán 1 Một ô tô đi trong \(2\) giờ với vận tốc \(42\) km/giờ. Tính quãng đường đi được của ô tô. Giải Quãng đường ô tô đi được trong \(2\) giờ là: \(42 \times 2 = 84\,(km)\) Đáp số: \(84km\) Nhận xét: Để tính quãng đường ô tô đi được ta lấy quãng đường ô tô đi được trong \(1\) giờ hay vận...
  8. Học Lớp

    Thời gian

    Bài toán 1 Một ô tô đi được quãng đường \(84km\) với vận tốc \(42\) km/giờ. Tính thời gian ô tô đi quãng đường đó. Giải Thời gian ô tô đi là: \(84:42 = 2\) (giờ) Đáp số: \(2\) giờ. Nhận xét: Để tính thời gian đi của ô tô ta lấy quãng đường đi được chia cho quãng đường ô tô đi được trong \(1\)...
  9. Học Lớp

    Hai vật chuyển động ngược chiều

    1. Chuyển động ngược chiềuBài toán: Cùng một lúc, ô tô đi từ A đến B với vận tốc là \({v_1}\) và xe máy đi từ B đến A với vận tốc là \({v_2}\). Biết độ dài quãng đường AB là \(s\). Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau bao lâu hai xe đó gặp nhau? Phương pháp giải Giả sử hai xe gặp nhau tại C. Ta có sơ...
  10. Học Lớp

    Hai vật chuyển động cùng chiều

    1. Chuyển động cùng chiềuBài toán: Một ô tô đi từ A với vận tốc \({v_1}\) đuổi theo một xe máy đi từ B đến C với vận tốc là \({v_2},\,\,({v_1} > {v_2})\). Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ ô tô đuổi kịp xe máy? Biết rằng hai xe xuất phát cùng lúc và độ dài quãng đường AB là \(s\). Phương...
  11. Học Lớp

    Chuyển động trên dòng nước

    1. Các kiến thức cần nhớ- Nếu vật chuyển động ngược dòng thì có lực cản của dòng nước; nếu chuyển động xuôi dòng thì có thêm vận tốc dòng nước. - Một số công thức khác cần nhớ: 1) Vận tốc thực của thuyền \( = \) (vận tốc xuôi dòng \( + \) vận tốc ngược dòng) \( :\,2\). 2) Vận tốc dòng nước \(...
  12. Học Lớp

    Dạng 6: Tìm thời điểm vật qua vị trí x0 lần thứ n

    Ta biết dao động điều hòa có mối liên hệ mật thiết với chuyển động tròn đều. Một công thức tương quan về mối liên hệ đó là \(\Rightarrow \Delta t = \frac{\alpha }{2\pi}.T\) Đường tròn diễn tả điều đó: \(\\ \cdot \ x = 0 \Rightarrow x = \frac{A}{2} \Rightarrow \alpha = \frac{\pi}{6} \Rightarrow...