các thì hiện tại (the present tenses)

  1. Học Lớp

    Việc dùng đúng chính tả của hiện tại phân từ

    Việc dùng đúng chính tả của hiện tại phân từ A. Khi động từ tận cùng bằng một e đơn thì bỏ e trước khi thêm ing : argue, arguing (tranh cái), hate, hating (ghét), love, loving (Yêu thương) Ngoại trừ age (già đi), dye (nhuộm) và singe (lam cháy sém), ageing, dyeing, singeing. Và những động từ...
  2. Học Lớp

    Các cách dùng của thì hiện tại liên tiến

    Các cách dùng của thì hiện tại liên tiến A. Cho một hành động đang xảy ra lúc này : It is raining (Trời đang mưa) I am not wearing a coat as it isn’t cold (Tôi không mặc áo khoác vì trời không lạnh) Why are you sitting at my desk ? (Tại sao anh ngồi ở bàn của tôi ?) What’s the baby doing ...
  3. Học Lớp

    Những động từ không thường dùng ở thì liên tiến

    Những động từ không thường dùng ở thì liên tiến Thì liên tiến chủ yếu được dùng cho những hành động có cân nhắc. Vì thế, một số động từ thường không được dùng liên tiến và chỉ dùng ở một thì hiện tại đó là hiện tại đơn giản. Những động từ này có thể ở trong các nhóm sau : A. Những động từ chỉ...
  4. Học Lớp

    Các cách dùng khác của thì hiện tại đơn giản

    Các cách dùng khác của thì hiện tại đơn giản A. Thì này chủ yếu dùng với động từ say (nói) : Khi chúng ta đang hỏi về trích dẫn sách, ở thông báo hay ở những lá thư mới nhận được : What does that notice say ? — It says, "No parking". (Thông báo nói gì vậy ? Nó nói "Cấm đậu xe"). What does the...
  5. Học Lớp

    Hiện tại đơn giản dùng diễn đạt hành động thói quen

    Hiện tại đơn giản dùng diễn đạt hành động thói quen A. Cách dùng chính của thì hiện tại đơn giản là để diễn đạt những hành động theo thói quen. He smokes (Anh ấy hút thuốc), Dogs bark (Chó sủa). Cats drink milk (Mèo uống sữa). Thì này không cho chúng ta biết hành động đang diễn ra ở lúc nói...
  6. Học Lớp

    Các hình thức thì hiện tại đơn giản

    Các hình thức thì hiện tại đơn giản Ở xác định thì hiện tại đơn giản có hình thức giống như nguyên mẫu nhưng thêm s ở ngôi thứ ba số ít. A. Xác định Phủ định Nghi vấn Nghi vấn phủ định I work you work he/she/it we work you work they work I do not work you do not work he/she/it does...
  7. Học Lớp

    Think, assume và expect dùng ở liên tiến

    Think, assume và expect dùng ở liên tiến A. Think có thể được dùng ở liên tiến khi không có yêu cầu về ý kiến, quan điểm : What are you thinking about ? - I’m thinking about the play we saw last night. (Anh đang nghĩ về cái gì ? Tôi đang nghĩ về vở kịch mà chúng tôi đã xem tối qua). Nhưng...
  8. Học Lớp

    See và hear dùng trong liên tiến

    See và hear dùng trong liên tiến A. See có thể được dùng ở liên tiến khi nó mang nghĩa (gặp) The director is seeing the applicants this morning. (Giám đốc đang gặp những người nộp đơn sáng nay) I am seeing my solicitor tomorrow. (Xem 202) (Ngày mai tôi sẽ gặp cố vấn pháp luật của tôi). Tom...
  9. Học Lớp

    Feel, look, smell và taste dùng trong các hình thức liên tiến

    Feel, look, smell và taste dùng trong các hình thức liên tiến A. feel feel, khi theo sau bằng một tính từ chỉ sự xúc cảm, trạng thái tinh thần hoặc thể chất của chủ từ như angry (giận dử)/pleased (hài lòng), happy/sad, hot/cold, tense/relaxed, nervous/confident thường được dùng ở các thì đơn...
  10. Học Lớp

    Các cách dùng khác của hiện tại liên tiến

    Các cách dùng khác của hiện tại liên tiến A.Ở một thời điểm chỉ một hành động mà nó bắt đầu trước thời điểm này và có lẽ còn tiếp tục sau đó : At six I am bathing the baby. (Lúc sáu giờ tôi đang tắm cho bé) [tôi bắt đầu tắm cho bé trước sáu giờ] Tương tự với một động từ ở hiện tại đơn giản ...
  11. Học Lớp

    Các hình thức của thì hiện tại liên tiến

    Các hình thức của thì hiện tại liên tiến Thì hiện tại liên tiến được thành lặp bởi thì hiện tại của trợ động từ be + hiện tại phân từ (present participle) A. Xác định Phủ định Nghi vấn I am working You are working He/she/it is working We are working You are working They are working I...