hàm số mũ

  1. Học Lớp

    Tìm giá trị nhỏ nhất \({P_{Min}}\) của biểu thức P = 2x - y

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Cho x, y là các số thực thỏa mãn \({\log _4}\left( {x + y} \right) + {\log _4}\left( {x - y} \right) \ge 1\). Tìm giá trị nhỏ nhất \({P_{Min}}\) của biểu thức \(P = 2x - y\) A. \({P_{\min }} = 4\)...
  2. Học Lớp

    Biết \({\log _6}\sqrt a = 3,\) tính giá trị của \({\log _a}\sqrt 6 \)

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Biết \({\log _6}\sqrt a = 3,\) tính giá trị của \({\log _a}\sqrt 6 .\) A. \(\frac{1}{3}\) B. \(\frac{1}{{12}}\) C. 3 D. \(\frac{4}{3}\)
  3. Học Lớp

    Cho các số thực dương a, b khác 1. Biết rằng đường thẳng y = 2 cắt đồ thị các hàm số

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Cho các số thực dương a, b khác 1. Biết rằng đường thẳng y = 2 cắt đồ thị các hàm số \(y = {a^x},y = {b^x}\) và trục tung lần lượt tại A, B, C sao cho C nằm giữa A và B, và \(AC = 2BC\)...
  4. Học Lớp

    Cho a, b là các số thực, thỏa mãn 0 < a < 1 < b, khẳng định nào sau đây đúng?

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Cho a, b là các số thực, thỏa mãn 0 < a < 1 < b, khẳng định nào sau đây đúng? A. \({\log _b}a + {\log _a}b < 0\) B. \({\log _b}a > 1\) C. \({\log _a}b > 0\) D. \({\log _a}b + {\log _b}a \ge 2\)
  5. Học Lớp

    Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn \({\log _a}b = 2.\)

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn \({\log _a}b = 2.\) Tính \({\log _{\frac{{\sqrt a }}{b}}}\left( {\sqrt[3]{b}a} \right).\) A. \( - \frac{{10}}{9}.\) B. \(\frac{2}{3}.\) C. \( - \frac{2}{9}.\) D...
  6. Học Lớp

    Trong hệ thập phân, số \({2016^{2017}}\) có bao nhiêu chữ số?

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Trong hệ thập phân, số \({2016^{2017}}\) có bao nhiêu chữ số? A. 2017 B. 2018 C. 6666 D. 6665
  7. Học Lớp

    Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = {\log _2}\left[ {\left( {m + 2} \right){x^2} + 2\left( {m + 2} \right)x + \left( {m + 3} \right)} \right]\) có tập xác định là \(\mathbb{R}.\) A. \(m \le - 2.\)...
  8. Học Lớp

    Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\log _2}\left( {\frac{1}{{1 - 2{\rm{x}}}}} \right).\)

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\log _2}\left( {\frac{1}{{1 - 2{\rm{x}}}}} \right).\) A. \(y' = \frac{2}{{x\ln 4 - \ln 2}}.\) B. \(y' = \frac{2}{{\ln 2 - x\ln 4}}.\) C. \(y' = \frac{2}{{x\ln 2 - \ln 4}}.\)...
  9. Học Lớp

    Cho \({\log _a}b = \sqrt 3 .\) Tình \({\log _{\frac{{\sqrt b }}{a}}}\frac{{\sqrt b }}{{\sqrt a }}.\)

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Cho \({\log _a}b = \sqrt 3 .\) Tình \({\log _{\frac{{\sqrt b }}{a}}}\frac{{\sqrt b }}{{\sqrt a }}.\) A. \(\frac{{\sqrt 3 - 1}}{{\sqrt 3 - 2}}\) B. \(\sqrt 3 + 1\) C. \(\frac{{\sqrt 3 - 1}}{{\sqrt 3 +...
  10. Học Lớp

    Tìm đạo hàm của hàm số \(y = \left( {x - 1} \right)\ln x.\)

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Tìm đạo hàm của hàm số \(y = \left( {x - 1} \right)\ln x.\) A. lnx B. \(\frac{{x - 1}}{x}\) C. \(\frac{{x - 1}}{x} + \ln x\) D. \(\frac{{x - 1}}{x} - \ln x\)
  11. Học Lớp

    Cho \({\log _{\frac{1}{2}}}x = \frac{2}{3}{\log _{\frac{1}{2}}}a - \frac{1}{5}{\log _{\frac{1}{2}}}b\). Tìm x

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Cho \({\log _{\frac{1}{2}}}x = \frac{2}{3}{\log _{\frac{1}{2}}}a - \frac{1}{5}{\log _{\frac{1}{2}}}b\). Tìm x. A. \({a^{\frac{3}{2}}}.{b^{\frac{1}{5}}}\) B. \(\frac{{{a^{\frac{3}{2}}}}}{{{b^{\frac{1}{5}}}}}\)...
  12. Học Lớp

    Gọi (C) là đồ thị hàm số \(y = \log x\). Tìm khẳng định đúng?

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Gọi (C) là đồ thị hàm số \(y = \log x\). Tìm khẳng định đúng? A. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng B. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang C. Đồ thị (C) cắt trục tung D. Đồ thị (C) không cắt...
  13. Học Lớp

    Tính giá trị của biểu thức \(A = {\log _a}\frac{1}{{{a^2}}}\), với \(a > 0\) và \(a \ne 1.\)

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Tính giá trị của biểu thức \(A = {\log _a}\frac{1}{{{a^2}}}\), với \(a > 0\) và \(a \ne 1.\) A. \(A = - 2\) B. \(A = - \frac{1}{2}\) C. \(A = 2\) D. \(A = \frac{1}{2}\)
  14. Học Lớp

    Giả sử p và q là hai số dương sao cho

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Giả sử p và q là hai số dương sao cho \({\log _{16}}p = {\log _{20}}q = {\log _{25}}\left( {p + q} \right).\) Tìm giá trị \(\frac{p}{q}.\) A. \(\frac{8}{5}.\) B. \(\frac{1}{2}\left( { - 1 + \sqrt 5 }...
  15. Học Lớp

    Nếu \({\log _8}3 = p\) và \({\log _3}5 = q\) thì \(\log 5\) bằng

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Nếu \({\log _8}3 = p\) và \({\log _3}5 = q\) thì \(\log 5\) bằng: A. \(\frac{{1 + 3pq}}{{p + q}}.\) B. \(\frac{{3pq}}{{1 + 3pq}}.\) C. \({p^2} + {q^2}.\) D. \(\frac{{3p + q}}{5}.\)
  16. Học Lớp

    điều kiện biểu thức tồn tại là

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Kết quả rút gọn của biểu thức \(A = \left( {\log _b^3a + 2\log _b^2a + {{\log }_b}a} \right)\left( {{{\log }_a}b - {{\log }_{ab}}b} \right) - {\log _b}a\) với điều kiện biểu thức tồn tại là: A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
  17. Học Lớp

    Cho \({\log _{27}}5 = a,{\log _8}7 = b,{\log _2}3 = c\). Tính \({\log _{12}}35\)

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Cho \({\log _{27}}5 = a,{\log _8}7 = b,{\log _2}3 = c\). Tính \({\log _{12}}35\) A. \(\frac{{3b + 3ac}}{{c + 2}}\). B. \(\frac{{3b + 2ac}}{{c + 2}}\). C. \(\frac{{3b + 2ac}}{{c + 3}}\). D. \(\frac{{3b +...
  18. Học Lớp

    Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\)?

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\)? A. \(y = \frac{{x - 1}}{{{x^2} + 2}}.\) B. \(y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}.\) C. \(y = {\log _3}x.\) D. \(y =...
  19. Học Lớp

    Tìm giá trị của a để hàm số \(y = {\log _{2a + 3}}x\) đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right).\)

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Tìm giá trị của a để hàm số \(y = {\log _{2a + 3}}x\) đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right).\) A. \(a > 1\). B. \(a > - 1\). C. \(0 < a < 1\). D. \(0 < a \ne 1\).
  20. Học Lớp

    Cho 0 < a < b < 1, mệnh đề nào dưới đây đúng?

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Cho \(0 < a < b < 1\), mệnh đề nào dưới đây đúng? A. \({\log _b}a > {\log _a}b.\) B. \({\log _a}b < 0.\) C. \({\log _b}a < {\log _a}b.\) D. \({\log _a}b > 1.\)