Bảng đơn vị đo thời gian

Học Lớp

Administrator
Thành viên BQT
1. Bảng đơn vị đo thời gian
  • 1 thế kỉ \( = 100\) năm
  • 1 tuần lễ \( = 7\) ngày
  • 1 năm \( = 12\) tháng
  • 1 ngày \( = 24\) giờ
  • 1 năm \( = 365\) ngày
  • 1 giờ \( = 60\) phút
  • 1 năm nhuận \( = 366\) ngày
  • 1 phút \( = 60\) giây
Cứ \(4\) năm lại có 1 năm nhuận.
Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có \(31\) ngày.
Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có \(30\) ngày.
Tháng hai có \(28\) ngày (vào năm nhuận có \(29\) ngày)

2. Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian
  • Hai năm rưỡi \( = 2,5\) năm \( = 12\) tháng \( \times \,2,5\, = 30\) tháng.
  • \(\dfrac{2}{5}\) giờ \( = 60\) phút \( \times \,\,\dfrac{2}{5}\, = 24\) phút.
  • \(0,5\) giờ \( = 60\) phút \( \times \,\,0,5\, = 30\) phút.
  • \(144\) phút \( = 2\) giờ \(24\) phút \( = \,\,2,4\) giờ:
đổi đơn vị đo thời gian.png