Tin mới Trường Đại học Hoa Sen công bố điểm chuẩn năm 2019

Học Lớp

Administrator
Thành viên BQT
Điểm chuẩn vào trường Đại học Hoa Sen đã được thông báo đến các thí sinh. Điểm chuẩn của trường từ 15 đến 16 điểm. Xem chi tiết điểm tất cả các ngành phía dưới.

Trường ĐH Hoa Sen thông báo điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn đối với học sinh trung học phổ thông (THPT) thuộc khu vực 3 xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức 1 (xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống).

Ngành, nhóm ngành bậc đại họcMã ngànhĐiểm trúng tuyển Tổ hợp môn
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 15,00

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

Công nghệ thông tin 7480201 15,00
Kỹ thuật phần mềm 7480103 15,00
Công nghệ thực phẩm 7540101 15,00

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)

Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 15,00
Quản trị kinh doanh 7340101 15,00

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Marketing 7340115 15,00
Kinh doanh quốc tế 7340120 16,00
Tài chính – Ngân hàng 7340201 15,00

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Kế toán 7340301 15,00
Quản trị nhân lực 7340404 15,00
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 15,00

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Quản trị văn phòng 7340406 15,00
Quản trị công nghệ truyền thông 7340410 15,00
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 15,00

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Quản trị khách sạn 7810201 15,00
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 15,00
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 15,00
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn tiếng Anh) (*) 7220201 16,00

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)

+ Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh và quy về thang điểm 30.

+ Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.

Tâm lý học 7310401 15,00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Thiết kế đồ họa 7210403 15,00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

Thiết kế thời trang 7210404 15,00
Thiết kế nội thất 7580108 15,00