Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=lnx, trục Ox, và đường thẳng x=2 quanh trục Ox.
A. \(V = \pi {\left( {\ln 4 - 1} \right)^2}\)
B. \(V = \pi {\left( {\ln 4 - 1} \right)^2}\)
C. \(V = 2\pi {\left( {\ln 2 - 1} \right)^2}\)
D. \(V = 2\pi {\left( {\ln 4 - 1} \right)^2}\)
A. \(V = \pi {\left( {\ln 4 - 1} \right)^2}\)
B. \(V = \pi {\left( {\ln 4 - 1} \right)^2}\)
C. \(V = 2\pi {\left( {\ln 2 - 1} \right)^2}\)
D. \(V = 2\pi {\left( {\ln 4 - 1} \right)^2}\)