Tính chất và cấu tạo hạt nhân

Học Lớp

Administrator
Thành viên BQT
I. Cấu tạo hạt nhân:
1. Cấu tạo hạt nhân:

Gồm các nuclôn chia thành 2 loại:
tính chất vật lý hạt nhân.PNG

1 hạt nhân có:
tính chất vật lý hạt nhân.PNG


2. Kí hiệu hạt nhân:
Kí hiệu hạt nhân trùng với kí hiệu của nguyên tử, thêm 2 chỉ số Z và A.
Kí hiệu: \(_{Z}^{A}\textrm{X} \ \rightarrow \ _{8}^{16}\textrm{O}; \ _{6}^{12}\textrm{C}; \ _{92}^{235}\textrm{U}\)

3. Đồng vị:
Là các hạt nhân có cùng số prôtôn và khác số nơtron → khác số nuclôn
Ví dụ:
\(\\ _{8}^{16}\textrm{O} \ \ _{6}^{12}\textrm{C} \ \ _{1}^{1}\textrm{H}\): Hiđrô thường (Prôtôn: \(_{1}^{1}\textrm{P}\))
\(\\ _{8}^{17}\textrm{O} \ \ _{6}^{13}\textrm{C} \ \ _{1}^{2}\textrm{H}\): Hiđrô nặng (Dơtơri: \(_{1}^{2}\textrm{D}\))
\(\\ _{8}^{18}\textrm{O} \ \ _{6}^{14}\textrm{C} \ \ _{1}^{3}\textrm{H}\): Hiđrô siêu nặng (Triti: \(_{1}^{3}\textrm{T}\))

II. Khối lượng hạt nhân:
1. Khối lượng hạt nhân:

\(1u=\frac{1}{12}\) khối lượng nguyên tử của đồng vị \(_{6}^{12}\textrm{C}\)
\(1u=1,66055.10^{-27} \ kg\)
⇒ Hạt nhân \(_{Z}^{A}\textrm{X}\) nặng Au

2. Năng lượng và khối lượng:
* Theo Anhxtanh, một có khối lượng m thì có NL:
\(\\ E=mc^2 \\ \\ \Rightarrow E=uc^2 \approx 931,5 \ MeV \\ \\ 1u=931,5 \ \frac{MeV}{c^2}\)
* Nếu một vật đang đứng yên có khối lượng m$_{0}$, khi chuyển động với vận tốc v thì khối lượng là: \(m>m_{0}\Rightarrow m=\frac{m_{0}}{\sqrt{1-\dfrac{v^2}{c^2}}}\)
\(\Rightarrow\)
tính chất vật lý hạt nhân.PNG

⇒ Động năng: E$_{đ}$ = E - E$_{0}$ = (m - m$_{0}$)c$^{2}$

III. Lực hạt nhân:
Là lượng tương tác (hút) các nuclôn bên trong hạt nhân. Lực hạt nhân là lực có cường độ mạnh nhất trong các lực đã biết nằm trong nhóm lực tương tác mạnh, nó không phụ thuộc vào khối lượng và điện tích các hạt, phạm vi tác dụng 10$^{-15}$ (m)
 
Sửa lần cuối: