Trạng thái
Không mở trả lời sau này.

Học Lớp

Administrator
Thành viên BQT
LỚP 12:
DAO ĐỘNG CƠ HỌC ( 6 câu/ 1 MÃ ĐỀ)
  1. Tần số góc của dao động là
  2. Tính từ lúc thả đến khi lò xo trở về trạng thái có chiều dài tự nhiên
  3. Tính từ lúc thả đến khi m đổi chiều chuyển động lần thứ 2
  4. Hai dao động của M1 và M2 lệch pha nhau
  5. Tốc độ trung bình của m là
  6. Biên độ dao động của vật bằng
  7. Dao động riêng của con lắc này có tần số góc là
  8. Khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng thì chiều dài của lò xo
  9. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m dao động điều hòa
  10. Hai dao động của M2 và M1 lệch pha nhau
  11. Tần số dao động của con lắc này là
  12. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
  13. Lò xo trở về trạng thái có chiều dài tự nhiên lần thứ 3 thì tốc độ trung bình
  14. Biên độ dao động của vật là
  15. Hai dao động của M1 và M2 lệch pha nhau
  16. Thời điểm hình chiếu của hai vật cách nhau 10cm lần thứ 2018
  17. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật
  18. Khi nói về gia tốc của vật, phát biểu nào sau đây sai?
  19. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là
  20. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
  21. Hai dao động này ngược pha nhau khi độ lệch pha của hai dao động bằng
  22. Hai dao động của M1 và M2 lệch pha nhau
  23. giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng
  24. tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng
SÓNG CƠ (5 câu/ 1 MÃ ĐỀ)
  1. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một bước sóng là
  2. Trên đoạn thẳng AB khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là
  3. Các phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O
  4. M là một điểm thuộc cạnh CD và nằm trên vân cực đại giao thoa bậc nhất
  5. Tốc độ của phần tử tại N ở thời điểm t = 1/3 s là
  6. Mức cường độ âm tại điểm cách nguồn âm 1m có giá trị là
  7. Độ dài đoạn AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
  8. Phần tử tại M dao động ngược pha với các nguồn
  9. Độ dài đoạn AB gần nhất với giá trị nào
  10. Mức cường độ âm tại B lớn hơn mức cường độ âm tại C là
  11. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là
  12. Số điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ 6 mm là
  13. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
  14. Tỉ số giữa biên độ dao động của M và biên độ dao động của N là
  15. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v
  16. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là
  17. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phần tử của môi trường
  18. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là
  19. Hệ thức liên hệ giữa chu kì T và tần số f của sóng là
ĐIỆN XOAY CHIỀU (7 câu/ 1 MÃ ĐỀ)
  1. Suất điện động có giá trị cực đại là
  2. Giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải
  3. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở bằng
  4. Tần số góc của suất điện động là
  5. Giá trị của φ của hiệu điện thế xoay chiều
  6. Nơi tiêu thụ giảm còn 83% so với giờ cao điểm thì cần bao nhiêu tổ máy phát động
  7. Giá trị của φ của hiệu điện thế xoay chiều
  8. Khi công suất tiêu thụ điện ở nơi tiêu thụ giảm còn 81,25% so với giờ cao điểm
  9. Nếu tăng f thì công suất tiêu thụ của điện trở
  10. Nơi tiêu thụ giảm còn 70,3% so với giờ cao điểm thì cần bao nhiêu tổ máy hoạt động
  11. Khi công suất tiêu thụ điện ở nơi tiêu thụ giảm còn 72,5% so với giờ cao điểm
  12. Hệ số công suất của đoạn mạch là
  13. Một máy biến áp lí tưởng đang hoạt động ổn định. Phát biểu nào sau đây sai?
  14. Có giá tri hiệu dung là
  15. Giá trị của φ là
  16. Dòng điện trong đoạn mạch có cường độ
  17. Hệ số công suất của đoạn mạch xoay chiều
  18. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN
  19. Hệ số công suất của đoạn mạch
  20. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu tụ điện
  21. Giá trị của φ điện xoay chiều
  22. Hệ số công suất của đoạn mạch là
  23. Điện hiệu dụng dòng điện xoay chiều trong mạch đạt giá trị cực đại
  24. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
  25. Cường độ dòng điện
  26. Hệ thức nào sau đây đúng?
  27. Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng
  28. Cảm kháng của cuộn cảm này là
SÓNG ĐIỆN TỪ (2 câu/ 1 MÃ ĐỀ)
  1. Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng?
  2. cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn
  3. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ này lớn nhất
  4. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng
  5. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
  6. Điện tích của một bản tụ điện có độ lớn bằng
  7. Trong chiếc điện thoại di động
  8. Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ lúc i = 0 đến i = 2 mA là
SÓNG ÁNH SÁNG (3 câu/ 1 MÃ ĐỀ)
  1. Giá trị nhỏ nhất của bước sóng
  2. Giá trị nhỏ nhất bước sóng giao thoa ánh sáng
  3. Giá trị lớn nhất bước sóng trong giao thoa
  4. Giá trị lớn nhất λ giao thoa ánh sáng
  5. Chiết suất của nước có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng
  6. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng
  7. Chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất
  8. Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng
  9. Bước sóng của ánh sáng
  10. Khoảng cách giữa hai khe giao thoa ánh sáng
  11. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn bằng
  12. khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng
  13. Giá trị nhỏ nhất của bước sóng
LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG (4 câu/ 1 MÃ ĐỀ)
  1. Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?
  2. Bước sóng của ánh sáng phát quang do chất này phát ra
  3. Giới hạn quang điện của kim loại này
  4. Giá trị nhỏ nhất của f là
  5. Lượng tử năng lượng của sóng này là
  6. phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng
  7. Ánh sáng phát quang do chất này phát ra không thể là ánh sáng màu
  8. Khi nói về tia laze, phát biêu náo sau đây sai?
  9. Công thoát êlectron của kim loại này là
  10. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng
  11. Giá trị nhỏ nhất của f là
  12. Giá trị của f là
  13. Giá trị của v là
  14. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 1,44U thì tốc độ của êlectron đập vào anôt là
  15. Khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 15kV thì tốc độ của electron khi đập vào anot
  16. Tốc độ của electron đập vào anôt thay đổi một lượng
  17. Lượng tử năng lượng của sóng này là
VẬT LÝ HẠT NHÂN (5 câu/ 1 MÃ ĐỀ)
  1. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng động
  2. Độ hụt khối của hạt nhân
  3. góc lớn nhất thì động năng của hạt X có giá trị gần nhất
  4. Khi hạt nhân X bay ra theo hướng lệch với hướng chuyển động của hạt α một góc lớn nhất
  5. Dùng hạt α có động năng 5MeV bắn vào hạt nhân
  6. Chu kì bán rã của chất X là
  7. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
  8. chu kì bán rã của poloni là T
  9. chất phóng xạ α
  10. Số khối của hạt nhân của nguyên tử đó
  11. Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có
  12. Hạt nhân không thể phân hạch là
  13. Cho phản ứng hạt nhân
  14. Độ hụt khối của hạt nhân
  15. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch?
  16. Số nuclôn có trong hạt nhân
  17. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
  18. Hai hạt nhân đồng vị là hai hạt nhân có
  19. Phản ứng hạt nhân nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt hạch?
  20. Phản ứng này thu năng lượng 2,64 MeV và không kèm theo bức xạ gamma
LỚP 11:
ĐIỆN TÍCH VÀ ĐIỆN TRƯỜNG (2 câu/ 1 MÃ ĐỀ)
  1. Di chuyển cùng chiều đường sức điện
  2. B cách A và C lần lượt là
  3. Điện dung của tụ điện có đơn vị là
  4. lực đẩy tĩnh điện giữa chúng là
  5. Đơn vị của điện thế là
  6. lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn tương ứng là
  7. Gọi U là hiệu điên thế giữa hai điểm M và N trên cùng một đường sức
  8. Lực tương tác tĩnh điện giữa hai quả cầu có độ lớn là
DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI (2 câu/ 1 MÃ ĐỀ)
  1. Giá trị trung bình của E được xác định bởi thí nghiệm này là
  2. Hiệu điện thế giữa hai đầu R là
  3. Dòng điện chạy qua nguồn điện có cường độ là
  4. Giá trị trung bình của E được xác định bởi thí nghiệm này là
  5. Công suất tiêu thụ điện
  6. Giá trị trung bình của r được xác định bởi thí nghiệm
  7. Hiệu điện thế giữa hai đầu
  8. sự phụ thuộc của số chỉ U của vôn kế V vào số chỉ I của ampe kế
DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG ( 0 câu/ 1 MÃ ĐỀ)
TỪ TRƯỜNG (1 câu/ 1 MÃ ĐỀ)

  1. Công thức nào sau đây đúng?
  2. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại tâm của vòng dây
  3. Độ lớn cảm ứng từ B trong lòng ống dây do dòng điện này gây ra được tính bởi công thức
  4. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra
CẢM ỨNG TỪ (1 câu/ 1 MÃ ĐỀ)
  1. Từ thông qua vòng dây dẫn này có giá trị là
  2. Từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị
  3. dòng điện trong cuộn cảm có cường độ giảm
  4. suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là
KHÚC XẠ ÁNH SÁNG (1 câu/ 1 MÃ ĐỀ)
  1. Giá trị của r là
  2. Góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa lõi
  3. Chiết suất tỉ đối của nước đối với thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc này là
  4. Góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa nước và không khí đối với ánh sáng nay là
MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC (1 câu/ 1 MÃ ĐỀ)
  1. Vật AB cách thấu kính
  2. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự
  3. Khoảng cách giữa vật và ảnh của nó qua thấu kính là
  4. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 12 cm
 
Sửa lần cuối:
Trạng thái
Không mở trả lời sau này.