1. Hệ đại học chính quy
- Tổng điểm cả năm lớp 12 của 3 môn (trong tổ hợp đăng ký xét tuyển) ghi trong học bạ THPT không thấp hơn 18 điểm;
- Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
- Đối với các thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại tỉnh Lào Cai: Tổng điểm cả năm lớp 12 của 3 môn (trong tổ hợp đăng ký xét tuyển) ghi trong học bạ THPT không thấp hơn 16,5 điểm;
2. Hệ cao đẳng chính quy:
- Xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên. Riêng các ngành sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên.
- Điểm trung bình cộng xét tuyển sử dụng kết quả ghi trong học bạ lớp 12 (trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển) các ngành đào tạo giáo viên tối thiểu là 6,5 điểm trở lên. Riêng các ngành Sư phạm Âm nhạc và Sư phạm Mỹ thuật tối thiểu 5,0 trở lên.
- Đối với các ngành có môn thi năng khiếu, vừa sử dụng môn thi theo kỳ thi THPT quốc gia hoặc kết quả học tập bậc THPT, đồng thời sử dụng kết quả môn thi năng khiếu do Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai tổ chức hoặc do các trường ĐH, CĐ khác tổ chức; thí sinh phải tham dự thi đủ nội dung và có đủ kết quả các môn thi năng khiếu theo quy định của Phân hiệu ĐHTN hoặc do các trường ĐH, CĐ khác tổ chức (trong năm tuyển sinh) để lấy điểm thi các môn năng khiếu.
Thông tin các ngành đào tạo
1. Đại học hệ chính quy
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Chăn nuôi | 7620105 | A00: Toán, Vật lí, Hóa học B00: Toán, Hoá học, Sinh học D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C02: Toán, Ngữ văn, Hoá học | 50 |
2 | Khoa học cây trồng | 7620110 | 50 | |
3 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | 50 | |
4 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C03: Toán, Ngữ văn, Lịch sử C04: Toán, Ngữ văn, Địa lí | 50 |
2. Cao đẳng hệ chính quy
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Sư phạm tiếng Anh | 51140231 | D01: Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn A01: Tiếng Anh, Toán, Vật lí D15: Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lí C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 30 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 51140202 | A00: Toán, Vật Lí, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C04: Toán, Ngữ văn, Địa lí A01: Toán, Vật Lí, tiếng Anh | 50 |
3 | Sư phạm Tin học | 51140210 | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, tiếng Anh C01: Toán, Vật lí, Ngữ văn A04: Toán, Vật lí, Địa lí | 30 |
4 | Sư phạm Mỹ thuật | 51140222 | H00: Ngữ văn, Hình Họa, Bố cục H07: Toán, Hình Họa, Bố cục | 30 |
5 | Sư phạm Âm nhạc | 51140221 | N00: Ngữ văn, Thẩm âm và tiết tấu, Thanh nhạc M00: Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát | 30 |
6 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | M00: Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát M07: Ngữ văn, Địa lí, Đọc diễn cảm - Hát M14: Toán, Địa lí, Đọc diễn cảm - Hát | 50 |
7 | Tiếng Trung Quốc | 6220209 | D01: Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn D04: Tiếng Trung Quốc, Toán, Ngữ văn D15: Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa C00: Ngữ văn, Sử, Địa | 100 |
8 | Việt Nam học | 6220103 | C00: Ngữ văn, Sử, Địa D01: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D04: Ngữ văn, Toán, tiếng Trung Quốc A07: Toán, Địa, Sử | 50 |
9 | Tiếng Anh | 6220206 | D01: Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn A04: Tiếng Trung Quốc, Toán, Ngữ văn D15: Tiếng Trung Quốc, Ngữ văn, Địa C00: Ngữ văn, Sử, Địa | 50 |