Phân hiệu ĐH Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai công bố điểm sàn học bạ năm 2019

Học Lớp

Administrator
Thành viên BQT
Đã có mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào trường Phân hiệu ĐH Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai năm 2019 cho tất cả các ngành. Theo đó, mức điểm dao động từ 16,5 điểm.

1. Hệ đại học chính quy

- Tổng điểm cả năm lớp 12 của 3 môn (trong tổ hợp đăng ký xét tuyển) ghi trong học bạ THPT không thấp hơn 18 điểm;

- Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.

- Đối với các thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại tỉnh Lào Cai: Tổng điểm cả năm lớp 12 của 3 môn (trong tổ hợp đăng ký xét tuyển) ghi trong học bạ THPT không thấp hơn 16,5 điểm;

2. Hệ cao đẳng chính quy:

- Xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên. Riêng các ngành sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên.

- Điểm trung bình cộng xét tuyển sử dụng kết quả ghi trong học bạ lớp 12 (trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển) các ngành đào tạo giáo viên tối thiểu là 6,5 điểm trở lên. Riêng các ngành Sư phạm Âm nhạc và Sư phạm Mỹ thuật tối thiểu 5,0 trở lên.

- Đối với các ngành có môn thi năng khiếu, vừa sử dụng môn thi theo kỳ thi THPT quốc gia hoặc kết quả học tập bậc THPT, đồng thời sử dụng kết quả môn thi năng khiếu do Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai tổ chức hoặc do các trường ĐH, CĐ khác tổ chức; thí sinh phải tham dự thi đủ nội dung và có đủ kết quả các môn thi năng khiếu theo quy định của Phân hiệu ĐHTN hoặc do các trường ĐH, CĐ khác tổ chức (trong năm tuyển sinh) để lấy điểm thi các môn năng khiếu.

Thông tin các ngành đào tạo

1. Đại học hệ chính quy

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Chăn nuôi

7620105

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

B00: Toán, Hoá học, Sinh học

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

C02: Toán, Ngữ văn, Hoá học

50

2

Khoa học cây trồng

7620110

50

3

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

7850101

50

4

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

C03: Toán, Ngữ văn, Lịch sử

C04: Toán, Ngữ văn, Địa lí

50


2. Cao đẳng hệ chính quy

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Sư phạm tiếng Anh

51140231

D01: Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn

A01: Tiếng Anh, Toán, Vật lí

D15: Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lí

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

30

2

Giáo dục Tiểu học

51140202

A00: Toán, Vật Lí, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C04: Toán, Ngữ văn, Địa lí

A01: Toán, Vật Lí, tiếng Anh

50

3

Sư phạm Tin học

51140210

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

A01: Toán, Vật lí, tiếng Anh

C01: Toán, Vật lí, Ngữ văn

A04: Toán, Vật lí, Địa lí

30

4

Sư phạm Mỹ thuật

51140222

H00: Ngữ văn, Hình Họa, Bố cục

H07: Toán, Hình Họa, Bố cục

30

5

Sư phạm Âm nhạc

51140221

N00: Ngữ văn, Thẩm âm và tiết tấu, Thanh nhạc

M00: Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát

30

6

Giáo dục Mầm non

51140201

M00: Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát

M07: Ngữ văn, Địa lí, Đọc diễn cảm - Hát

M14: Toán, Địa lí, Đọc diễn cảm - Hát

50

7

Tiếng Trung Quốc

6220209

D01: Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn

D04: Tiếng Trung Quốc, Toán, Ngữ văn

D15: Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa

C00: Ngữ văn, Sử, Địa

100

8

Việt Nam học

6220103

C00: Ngữ văn, Sử, Địa

D01: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

D04: Ngữ văn, Toán, tiếng Trung Quốc

A07: Toán, Địa, Sử

50

9

Tiếng Anh

6220206

D01: Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn

A04: Tiếng Trung Quốc, Toán, Ngữ văn

D15: Tiếng Trung Quốc, Ngữ văn, Địa

C00: Ngữ văn, Sử, Địa

50