Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển Đại học Văn Hóa Hà Nội năm 2019 được cập nhật dưới đây.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Thí sinh có kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019, tổ hợp đăng kí xét tuyển vào Trường đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào từ 15.0 điểm trở lên và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống.
DANH SÁCH MÃ NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU
Ghi chú:
*Môn thi/bài thi các tổ hợp xét tuyển:
- C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
- D01: Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh;
- D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh;
- D96: Toán học, KHXH, Tiếng Anh;
- N00: Ngữ Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
(1): Ngành Ngôn ngữ Anh: Môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển D01, D78, D96 nhân hệ số 2, tổng điểm xét tuyển theo thang điểm 40.
(2): Ngành Quản lý văn hoá, chuyên ngành Biểu diễn nghệ thuật: Môn Năng khiếu 1 trong tổ hợp xét tuyển N00 nhân hệ số 2, tổng điểm xét tuyển theo thang điểm 40.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Thí sinh có kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019, tổ hợp đăng kí xét tuyển vào Trường đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào từ 15.0 điểm trở lên và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống.
DANH SÁCH MÃ NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU
TT | Ngành / Chuyên ngành | Mã ngành / chuyên ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển | ||
Tổ hợp 1 | Tổ hợp 2 | Tổ hợp 3 | ||||
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY | ||||||
1 | Ngôn ngữ Anh(1) | 7220201 | 80 | D01 | D78 | D96 |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 110 | C00 | D01 | D78 |
3 | Luật | 7380101 | 80 | C00 | D01 | D96 |
4 | Báo chí | 7320101 | 70 | C00 | D01 | D78 |
5 | Gia đình học - Quản trị dịch vụ gia đình | 7229045 | 30 | C00 | D01 | D78 |
6 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 7320402 | 80 | C00 | D01 | D96 |
7 | Thông tin, Thư viện | 7320201 | 50 | C00 | D01 | D96 |
8 | Quản lý thông tin | 7320205 | 50 | C00 | D01 | D96 |
9 | Bảo tàng học | 7320305 | 50 | C00 | D01 | D78 |
10 | Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa | 7229040A | 40 | C00 | D01 | D78 |
Văn hóa học - Văn hóa truyền thông | 7229040B | 70 | C00 | D01 | D78 | |
Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại | 7229040C | 40 | C00 | D01 | D78 | |
11 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | 7220112A | 30 | C00 | D01 | D78 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS | 7220112B | 35 | C00 | D01 | D78 | |
12 | Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | 7229042A | 160 | C00 | D01 | D78 |
Quản lý văn hóa - Quản lý nhà nước về gia đình | 7229042B | 40 | C00 | D01 | D78 | |
Quản lý văn hóa - Quản lý di sản văn hóa | 7229042C | 50 | C00 | D01 | D78 | |
Quản lý văn hóa - Biểu diễn nghệ thuật(2) | 7229042D | 25 | N00 | |||
Quản lý văn hóa - Tổ chức sự kiện văn hóa | 7229042E | 30 | N00 | C00 | D01 | |
13 | Du lịch - Văn hóa du lịch | 7810101A | 180 | C00 | D01 | D78 |
Du lịch - Lữ hành, Hướng dẫn DL | 7810101B | 100 | C00 | D01 | D78 | |
Du lịch - Hướng dẫn DL Quốc tế | 7810101C | 100 | D01 | D78 | D96 |
Ghi chú:
*Môn thi/bài thi các tổ hợp xét tuyển:
- C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
- D01: Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh;
- D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh;
- D96: Toán học, KHXH, Tiếng Anh;
- N00: Ngữ Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
(1): Ngành Ngôn ngữ Anh: Môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển D01, D78, D96 nhân hệ số 2, tổng điểm xét tuyển theo thang điểm 40.
(2): Ngành Quản lý văn hoá, chuyên ngành Biểu diễn nghệ thuật: Môn Năng khiếu 1 trong tổ hợp xét tuyển N00 nhân hệ số 2, tổng điểm xét tuyển theo thang điểm 40.