Tin mới Khối d01 gồm những môn nào? Gồm những ngành nào? Trường nào tuyển sinh?

Học Lớp

Administrator
Thành viên BQT

Khối D01 là một tổ hợp của ba môn là Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. Học khối D01 sẽ có rất nhiều ngành hập dẫn và nhiều trường nổi tiếng tuyển sinh - đào tạo. Mời các bạn tham khảo qua bài viết bên dưới.


khối d01.png

Khối D01 gồm những ngành học nào hot?
Câu hỏi này còn tùy thuộc vào đề án tuyển sinh của từng trường. Nhìn chung, đa phần kết quả thi khối D01 được dùng để xét tuyển vào các ngành thuộc khối xã hội. Dưới đây là danh sách các ngành học thuộc khối D01 có kèm mã ngành để các bạn tham khảo:
Danh sách các ngành khối D01 tuyển sinh

Khối ngành D01

Mã ngành

Chuyên ngành học tương ứng

D01

C860197

Trinh sát cảnh sát

D01

C860199

Quản lí hành chính về trật tự xã hội

D01

D380101

Luật

D01

D340301

Kế toán

D01

D340201

Tài chính – Ngân hàng

D01

D340101

Quản trị kinh doanh

D01

C860196

Trinh sát An ninh

D01

C140202

Giáo dục Tiểu học

D01

C140231

Sư phạm tiếng Anh

D01

C220201

Tiếng Anh

D01

C220113

Việt Nam học

D01

C220204

Tiếng Trung Quốc

D01

C760101

Công tác xã hội

D01

C320202

Khoa học thư viện

D01

C340406

Quản trị văn phòng

D01

C480201

Công nghệ thông tin

D01

C220342

Quản lí văn hoá

D01

C510504

Công nghệ thiết bị trường học (NSP)

D01

C320303

Lưu trữ học (NSP)

D01

C140210

Sư phạm Tin học

D01

C140204

Giáo dục Công dân

D01

C140201

Giáo dục Mầm non

D01

C140221

Sư phạm Âm nhạc

D01

C140217

Sư phạm Ngữ văn

D01

C480202

Tin học ứng dụng

D01

C140218

Sư phạm Lịch sử

D01

C140219

Sư phạm Địa lí

D01

C340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01

C340407

Thư ký văn phòng

D01

C140222

Sư phạm Mỹ thuật

D01

C220209

Tiếng Nhật

D01

C210403

Thiết kế đồ họa

D01

C210404

Thiết kế thời trang

D01

C310501

Địa lí học

D01

C220203

Tiếng Pháp

D01

C540204

Công nghệ May

D01

C580302

Quản lý xây dựng

D01

C220210

Tiếng Hàn Quốc

D01

C540102

Công nghệ thực phẩm

D01

C510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

D01

C480102

Truyền thông và mạng máy tính

D01

C210405

Thiết kế nội thất

D01

C340115

Marketing

D01

C510301

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

D01

C510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D01

C540202

Công nghệ sợi, dệt

D01

C510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D01

C510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D01

C510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D01

C510304

Công nghệ kỹ thuật máy tính

D01

C510601

Quản lý công nghiệp

D01

C340107

Quản trị khách sạn

D01

C340109

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

D01

C320402

Kinh doanh xuất bản phẩm

D01

C620102

Khuyến nông

D01

C620105

Chăn nuôi

D01

C620110

Khoa học cây trồng

D01

C620201

Lâm nghiệp

D01

C640201

Dịch vụ thú y

D01

C850103

Quản lí đất đai

D01

C620116

Phát triển nông thôn

D01

C620211

Quản lý tài nguyên rừng

D01

C510406

Công nghệ kĩ thuật môi trường

D01

D860102

Điều tra trinh sát

D01

D860104

Điều tra hình sự

D01

D860106

Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự

D01

D860108

Kỹ thuật hình sự

D01

D860111

Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân

D01

D860112

Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh

D01

D460201

Thống kê

D01

D380107

Luật kinh tế

D01

D220310

Lịch sử

D01

D220340

Văn hoá học

D01

D310501

Địa lí học

D01

D320101

Báo chí

D01

D220201

Ngôn ngữ Anh

D01

D220205

Ngôn ngữ Đức

D01

D220202

Ngôn ngữ Nga

D01

D220203

Ngôn ngữ Pháp

D01

D220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01

D220209

Ngôn ngữ Nhật

D01

D220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01

D220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D01

D220208

Ngôn ngữ Italia

D01

D220207

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

D01

D220214

Đông Nam Á học

D01

D220215

Trung Quốc học

D01

D220216

Nhật Bản học

D01

D220217

Hàn Quốc học

D01

D320104

Truyền thông đa phương tiện

D01

D310206

Quan hệ quốc tế

D01

D220213

Đông phương học

D01

D220301

Triết học

D01

D520103

Kĩ thuật cơ khí

D01

D340120

Kinh doanh quốc tế

D01

D310401

Tâm lý học

D01

D310201

Chính trị học

D01

D310501

Địa lý học

D01

D320201

Thông tin học

D01

C510201

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

D01

C510503

Công nghệ Hàn







D01

C340405

Hệ thống thông tin quản lí

D01

C340301

Kế toán

D01

C220201

Tiếng Anh

D01

D310301

Xã hội học

D01

D220330

Văn học

D01

C340201

Tài chính – Ngân Hàng

D01

D480103

Kỹ thuật phần mềm

D01

D340302

Kiểm toán

D01

D340404

Quản trị nhân lực

D01

D220113

Việt Nam học

D01

D220212

Quốc tế học

D01

D340202

Bảo hiểm

D01

D440221

Khí tượng học

D01

D440224

Thủy văn

D01

D850101

Quản lí tài nguyên và môi trường

D01

C515901

Công nghệ kĩ thuật địa chất

D01

D310101

Kinh tế

Danh sách các trường xét tuyển khối D01 tại Hà Nội

STT

Mã trường

Tên trường

1

QHF

Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội

2

NQH

Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ quân sự KV miền Bắc

3

NHF

Đại Học Hà Nội

4

NTH

Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc)

5

HQT

Học Viện Ngoại Giao

6

BVH

Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc)

7

QHL

Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội

8

HTC

Học Viện Tài Chính

9

SPH

Đại Học Sư Phạm Hà Nội

10

KHA

Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

11

ANH

Học Viện An Ninh Nhân Dân

12

DNH

Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ dân sự KV miền Bắc

13

NHH

Học Viện Ngân Hàng

14

DNS

Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ dân sự KV miền Nam

15

QHS

Đại Học Giáo Dục - ĐH Quốc Gia Hà Nội

16

QHE

Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội

17

LPH

Đại Học Luật Hà Nội

18

DDL

Đại Học Điện Lực

19

CSH



20

QHX

Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn - Đại Học Quốc Gia Hà Nội

21

HCH

Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Bắc)

22

LDA

Đại Học Công Đoàn

23

TMA

Đại Học Thương Mại

24

BKA

Đại Học Bách Khoa Hà Nội

25

HBT

Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền

26

NNH

Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội

27

VHH

Đại Học Văn Hóa Hà Nội

28

HVQ

Học Viện Quản Lý Giáo Dục

29

PCH

Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (Phía Bắc)

30

DMT

Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội

31

MHN

Viện Đại Học Mở Hà Nội

32

DLX

Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Hà Nội)

33

DKK

Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp

34

HTN

Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam

35

DLT

Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Sơn Tây)

36

VHD

Đại Học Công Nghiệp Việt Hung

37

DCN

Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
Danh sách các trường xét tuyển khối D01 tại TPHCM


STT

Mã trường

Tên trường

1

SPS

Đại Học Sư Phạm TPHCM

2

SPK

Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM

3

NQS

Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ quân sự KV miền Nam

4

CSS

Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân

5

QSK

Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM

6

NTS

Đại Học Ngoại Thương (phía Nam)

7

BVS

Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam)

8

VGU

Đại Học Việt Đức

9

LPS

Đại Học Luật TPHCM

10

QSX

Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn - Đại Học Quốc Gia TPHCM

11

ANS

Đại Học An Ninh Nhân Dân

12

QSQ

Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM

13

HCS

Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Nam)

14

HHK

Học Viện Hàng Không Việt Nam

15

DTM

ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM

16

SGD

Đại Học Sài Gòn

17

NLS

Đại Học Nông Lâm TPHCM

18

DMS

Đại Học Tài Chính Marketing

19

NHS

Đại Học Ngân Hàng TPHCM

20

DTT

Đại Học Tôn Đức Thắng

21

DCT

Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM

22

PCS

Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (phía Nam)

23

MBS

Đại Học Mở TPHCM

24

DSG

Đại Học Công Nghệ Sài Gòn

25

DLS

Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở phía Nam)

26

VHS

Đại Học Văn Hóa TPHCM

27

KTS

Đại Học Kiến Trúc TPHCM

28

HUI

Đại Học Công Nghiệp TPHCM
Trên đây là những điều cần biết về khối D01 trong mùa tuyển sinh năm nay mà chúng mình đã tổng hợp được. Hy vọng thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin bổ ích trước thềm kỳ thi THPT Quốc gia 2019.


Bí quyết học tốt các môn khối D01
Đây hẳn là câu hỏi thường trực trong mỗi thí sinh, khiến các bạn phải trăn trở nhiều. Vì dù có sở trường ở các môn Toán, Văn, Anh thì các bạn mới lựa chọn khối thi này, nhưng với tính chất quan trọng của kỳ thi sắp tới, việc chuẩn bị ôn tập càng chu đáo thì kết quả đạt được sẽ càng mĩ mãn. 7scv cũng không quên mách bạn những bí quyết cực kì hữu ích cho từng môn như sau:

Với môn Văn – một môn thi không chỉ thuộc khối D01 mà còn rất nhiều tổ hợp khối của khối C, chúng ta cần có khả năng tư duy sáng tạo vừa phải và kỹ năng nắm bắt các ý chính, thông điệp mà mỗi tác giả truyền tải thông qua tác phẩm của họ. Quan trọng là, đừng quên dẫn chứng những chi tiết minh họa từ trong chính tác phẩm, đồng thời liên hệ với những tác phẩm cùng chủ đề, có nhiều sự so sánh, nhưng vẫn đảm bảo bám sát vấn đề chính, thì chắc chắn bài viết của bạn sẽ rất sinh động, cuốn hút người đọc.

Môn Tiếng Anh được coi là “nỗi sợ” của nhiều sĩ tử khối A, B, nhưng lại là môn “gỡ điểm” trong tổ hợp khối D01. Một trong những phương pháp ôn thi Tiếng Anh hiệu quả là sử dụng một quyển sổ nhỏ, ghi chú lại những cấu trúc lạ, ít gặp; vì những kiến thức cơ bản ắt hẳn các bạn đã thuộc nằm lòng từ lâu và sử dụng như một phản xạ tự nhiên rồi. Đừng quên làm thêm nhiều bài tập Đọc – hiểu để tăng vốn từ vựng và quen dần với dạng bài tập “khó dằn” trong đề thi này nhé!

Riêng môn Toán, cách ôn tập hiệu quả nhất bên cạnh việc nắm thật chắc lý thuyết đó là làm càng nhiều bài tập càng tốt, để rèn cho mình khả năng nhận diện đề bài, tiếp cận bài toán ở nhiều góc độ. Đặc biệt, các bạn hãy xác định ngưỡng điểm mà mình muốn đạt tới và tập trung ôn thật tốt những phần kiến thức trong phạm vi đó, đừng quá “tham” những câu hỏi cực khó để phân loại thí sinh.

Những lưu ý khi chọn ngành khối D01
– Ở các trường đại học trung bình, các ngành khối D01 có điểm chuẩn khá cao (so với mức điểm thi của thí sinh hàng năm). Chính vì vậy, các bạn thí sinh cần có những lựa chọn phù hợp với năng lực của bản thân.

– Ở các trường đại học top đầu, các ngành khối D01 có mức điểm chuẩn khá cao, tuy nhiên cơ hội việc làm sau khi ra trường khi học các ngành khối D01 ở các trường này lại vô cùng lớn, đây cũng có thể coi là cái giá của nó.

Xem thêm: các khối thi đại học
 
Sửa lần cuối: