HL.2. Phép trừ

Học Lớp

Administrator
Thành viên BQT
1. Phép cộng hai số tự nhiên
Quy tắc:
Muốn trừ hai số tự nhiên ta có thể làm như sau:
  • Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.
  • Trừ các chữ số ở từng hàng theo thứ tự từ phải sang trái, tức là từ hàng đơn vị đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, … .
Ví dụ 1: Đặt tính rồi tính: \(865279 - 450237\).
Phép trừ 1.JPG

Vậy \(865279 - 450237 = 415042\).

Ví dụ 2: Đặt tính rồi tính: \(647253 - 285749\).
Phép trừ 2.JPG

Vậy \(647253 - 285749 = 361504\).

2. Một số dạng bài tập
Dạng 1: Trừ các số tự nhiên
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức

Phương pháp: Áp dụng các quy tắc thực hiện phép tính như:
  • Biểu thức có dấu ngoặc thì tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
  • Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước; thực hiện phép tính cộng, trừ sau …
  • Biểu thức chỉ có phép cộng và phép trừ hoặc chỉ có phép nhân và phép chia thì ta tính lần lượt từ trái sang phải.
Dạng 3: Tìm \(x\)
Phương pháp: xác định vai trò của \(x\) rồi áp dụng các quy tắc tìm một số chưa biết đã học như:
  • Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
  • Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
Dạng 4: Toán có lời văn