HL.10. Khối lượng riêng và Trọng lượng riêng

Học Lớp

Administrator
Thành viên BQT
I – KHỐI LƯỢNG RIÊNG – KHỐI LƯỢNG CỦA CÁC VẬT THEO KHỐI LƯỢNG RIÊNG
1. Khối lượng riêng

Khối lượng của một mét khối một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó.
  • Kí hiệu của khối lượng riêng: \(D\)
  • Đơn vị của khối lượng riêng là: \(kg/{m^3}\)
2. Khối lượng của một vật theo khối lượng riêng
Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích \(\left( {1{m^3}} \right)\) chất đó: \(D = \dfrac{m}{V}\)
II – TRỌNG LƯỢNG RIÊNG
Trọng lượng của một khối mét khối của một chất gọi là trọng lượng riêng của chất đó.
  • Kí hiệu của trọng lượng riêng: \(d\)
  • Đơn vị của trọng lượng riêng: \(N/{m^3}\)
Trọng lượng riêng của một chất được xác định bằng trọng lượng của một đơn vị thể tích \(\left( {1{m^3}} \right)\) chất đó: \(d = \dfrac{P}{V}\)
* Công thức tính trọng lượng riêng theo khối lượng riêng: \(d = 10D\)
Vì \(\left\{ \begin{array}{l}d = \dfrac{P}{V}\\P = 10m\\D = \dfrac{m}{V}\end{array} \right. \to d = 10D\)