I. VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN HOÀN
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍCHUNG CỦA KIM LOẠI
1. Tính chất chung
Nguyên nhân: do các electron tự do gây ra
2. Tính chất riêng
Nhìn chung, một số tính chất riêng của kim loại phụ thuộc vào độ bền của liên kết kim loại, nguyên tử khối, kiểu mạng tinh thể, … của kim loại.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CHUNG
Đặc trưng của kim loại là tính khử : $M\xrightarrow{{}}{{M}^{n+}}\,\,+\,\,\,ne$
1. Tác dụng với phi kim
Hầu hết các kim loại khử được phi kim thành ion âm
2Cu + O2 → 2CuO
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
2. Tác dụng với axit
3. Tác dụng với nước
- Những kim loại có tính khử mạnh như Na, K, Ca, … khử H2O dễ dàng ở nhiệt độ thường
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
4. Tác dụng với dung dịch muối
- Kim loại hoạt động mạnh hơn có thể đẩy được ion kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
- Kim loại có tính khử mạnh (Na, K, Ca, Ba) tác dụng với nước ở điều kiện thường, nên không đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍCHUNG CỦA KIM LOẠI
1. Tính chất chung
Nguyên nhân: do các electron tự do gây ra
Tính dẻo | Tính dẫn điện, dẫn nhiệt | Tính ánh kim |
Những kim loại có tính dẻo cao: Au, Ag, Al, Cu, Sn, … | Các kim loại dẫn điện tốt nhất theo thứ tự giảm dần: Ag, Cu, Au, Al, Fe, … | Hầu hết các kim loại đều có tính ánh kim |
Khối lượng riêng | Nhiệt độ nóng chảy | Tính cứng |
- Li có khối lượng riêng nhỏ nhất (nhẹ nhất) - Osimi (Os) có khối lượng riêng lớn nhất (nặng nhất) D > 5g/cm3 : kim loại nhẹ D < 5g/cm3 : kim loại nặng | - Hg có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất (-39oC, là chất lỏng ở tothường) - W có nhiệt độ nóng chảy cao nhất (3410oC) | - Cs là kim loại mềm nhất (độ cứng là 9) - Cr là kim loại cứng nhất (độ cứng là 0,2) |
Nhìn chung, một số tính chất riêng của kim loại phụ thuộc vào độ bền của liên kết kim loại, nguyên tử khối, kiểu mạng tinh thể, … của kim loại.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CHUNG
Đặc trưng của kim loại là tính khử : $M\xrightarrow{{}}{{M}^{n+}}\,\,+\,\,\,ne$
1. Tác dụng với phi kim
Hầu hết các kim loại khử được phi kim thành ion âm
2Cu + O2 → 2CuO
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
2. Tác dụng với axit
HCl, H2SO4 loãng | H2SO4 đặc, HNO3 đặc |
Những kim loại đứng trước H có thể khử được ion H+ Ví dụ: Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 Cu không phản ứng | Hầu hết các kim loại (trừ Pt, Au) đều khử được HNO3 và H2SO4 đặc Cu + H2SO4 đặc → CuSO4 + SO2 + H2O Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O * Al, Fe, Cr không tác dụng với H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội |
- Những kim loại có tính khử mạnh như Na, K, Ca, … khử H2O dễ dàng ở nhiệt độ thường
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
4. Tác dụng với dung dịch muối
- Kim loại hoạt động mạnh hơn có thể đẩy được ion kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
- Kim loại có tính khử mạnh (Na, K, Ca, Ba) tác dụng với nước ở điều kiện thường, nên không đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.
Sửa lần cuối: