Giải bt toán 8 tập 1: Câu 25 sgk trang 12

Học Lớp

Administrator
Thành viên BQT
Toán 8 | Giải toán 8 | Giải toán lớp 8 | Giải bài tập toán 8 | Bài 3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Đề bài
: Tính
a) \((a + b + c)^2;\)
b) \((a + b - c)^2;\)
c) \((a - b - c)^2.\)
Lời giải toán
a) \((a + b + c)^2 \)
\(= [(a + b) + c]^2 \)
\(= (a + b)^2 + 2(a + b)c + c^2 \)
\(= a^2 + 2ab + b^2 + 2ac + 2bc + c^2\)
\(= a^2 + b^2 + c^2 + 2ab + 2bc + 2ac\)
b) \((a + b - c)^2 \)
\(= [(a + b) -c]^2 \)
\(= (a + b)^2 - 2(a + b)c + c^2\)
\(= a^2 + 2ab + b^2 - 2ac - 2bc + c^2\)
\(= a^2 + b^2 + c^2 + 2ab - 2bc - 2ac\)
c) \((a - b - c)^2 \)
\(=[(a - b)^2 - c]^2 \)
\(= (a - b)^2 - 2(a - b)c + c^2\)
\(= a^2 - 2ab + b^2 - 2ac + 2bc + c^2\)
\(= a^2 + b^2 + c^2 - 2ab + 2bc - 2ac\)