Giải bài Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 5 trang 40 SGK tiếng anh lớp 9 phần: The media - Phương tiện truyền thông

Học Lớp

Administrator
Thành viên BQT
Giải bài Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 5 trang 40 SGK tiếng anh lớp 9 phần: The media - Phương tiện truyền thông
UNIT 5: THE MEDIA
[PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG]

- media /ˈmiːdiə/ ( n ): phương tiện truyền thông
- invent /ɪnˈvent/ (v): phát minh
+ invention /ɪnˈvenʃn/ ( n ) sự phát minh
+ inventor /ɪnˈventə(r)/ ( n ) nhà phát minh
- crier /ˈkraɪə(r)/ ( n ): người rao bán hàng
- latest news: tin giờ chót
- popular /ˈpɒpjələ(r)/ (a): được ưa chuộng, phổ biến
+ popularity /ˌpɒpjuˈlærəti/ ( n ) tính phổ biến
- widely /ˈwaɪdli/ (adv): một cách rộng rãi
- teenager /ˈtiːneɪdʒə(r)/ ( n ): thanh thiếu niên
- adult /ˈædʌlt/ ( n ) người lớn
- thanks to: nhờ vào
- variety /vəˈraɪəti/ ( n ): sự khác nhau, sự đa dạng
- channel /ˈtʃænl/ ( n ): kênh truyền hình
- control /kənˈtrəʊl/ (v) : điều kiển, kiểm soát
- stage /steɪdʒ/ ( n ): giai đoạn
- develop /dɪˈveləp/ (v) phát triển
+ development /dɪˈveləpmənt/ ( n ): sự phát triển
- interactive /ˌɪntərˈæktɪv/ (a): tương tác
- viewer /ˈvjuːə(r)/ ( n ): người xem
- show /ʃəʊ/ ( n ): buổi trình diễn
- remote /rɪˈməʊt/ (a) = far: xa
- event /ɪˈvent/ ( n ): sự kiện
- interact /ˌɪntərˈækt/ (v): ảnh hưởng
+ interaction /ˌɪntərˈækʃn/ ( n ): sự tương tác
- benefit /ˈbenɪfɪt/ ( n ): ích lợi