Học Lớp

Administrator
Thành viên BQT
Giải bài 3 trang 90 SGK sinh học lớp 11 phần: Thực hành: Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Sinh học 11
Câu 1: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?

A. Chu trình crep -> Đường phân -> Chuổi chuyền êlectron hô hấp.

B. Đường phân -> Chuổi chuyền êlectron hô hấp -> Chu trình crep.

C. Đường phân -> Chu trình crep -> Chuổi chuyền êlectron hô hấp.

D. Chuổi chuyền êlectron hô hấp -> Chu trình crep -> Đường phân

Câu 2: Phân giải kị khí (lên men) từ axit piruvic tạo ra:

A. Chỉ rượu êtylic.

B. Rượu êtylic hoặc axit lactic.

C. Chỉ axit lactic.

D. Đồng thời rượu êtylic axit lactic

Câu 3: Các nguyên tố đại lượng gồm:

A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe.

B. C, H, O, N, P, K, S, Ca,Mg.

C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn.

D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu.

Câu 4: Về bản chất pha sáng của quá trình quang hợp là:

A. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H$^{+}$, CO$_{2}$ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O$_{2}$vào khí quyển.

B. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H$^{+}$ và điện tử cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O$_{2}$ vào khí quyển.

C. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O$_{2}$ vào khí quyển.

D. Pha khử nước để sử dụng H$^{+}$ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O$_{2}$ vào khí quyển.

Câu 5: Thực vật chỉ hấp thu được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là:

A. Dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2).

B. Nitơ nitrat (NO ), nitơ amôn (NH ).

C. Nitơnitrat (NO ).

D. Nitơ amôn (NH ).

Câu 6: Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là:

A. Lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước).

B. Lực hút của lá do (quá trình thoát hơi nước).

C. Lực liên kết giữa các phân tử nước.

D. Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.

Câu 7: Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:

A. Khử APG thành ALPG à cố định CO$_{2}$ à tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)

B. Cố định CO$_{2}$à tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) à khử APG thành ALPG

C. Khử APG thành ALPG à tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) à cố định CO$_{2}$

D. Cố định CO$_{2}$ à khử APG thành ALPG à tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) à cố định CO$_{2}$

Câu 8: Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng ra khí O$_{2}$. Các phân tử O$_{2}$ đó được bắt nguồn từ:

A. Sự khử CO$_{2}$.

B. Sự phân li nước.

C. Phân giải đường

D. Quang hô hấp.

Câu 9: Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra?

A. Có các lực khử mạnh.

B. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza

C. Được cung cấp ATP.

D. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.

Câu 10: Các tia sáng tím kích thích:

A. Sự tổng hợp cacbohiđrat.

B. Sự tổng hợp lipit.

C. Sự tổng hợp ADN.

D. Sự tổng hợp prôtêin.

Câu 11: Độ ẩm đất liên quan chặt chẽ đến quá trình hấp thụ nước của rễ như thế nào?

A. Độ ẩm đất khí càng thấp, sự hấp thụ nước càng lớn.

B. Độ đất càng thấp, sự hấp thụ nước bị ngừng.

C. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng lớn.

D. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng ít.

Câu 12: Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là:

A. Tế bào lông hút

B. Tế bào nội bì

C. Tế bào biểu bì

D. Tế bào vỏ.

Câu 13: Hô hấp ánh sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan:

A. Lục lạp, lozôxôm, ty thể.

B. Lục lạp Perôxixôm, ty thể.

C. Lục lạp, bộ máy gôn gi, ty thể

D. Lục lạp, Ribôxôm, ty thể

Câu 14: Giai đoạn đường phân diễn ra ở trong:

A. Ty thể.

B. Tế bào chất.

C. Lục lạp.

D. Nhân.

Câu 15: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình C4 là:

A. APG (axit phốtphoglixêric).

B. ALPG (anđêhit photphoglixêric).

C. AM (axitmalic).

D. Một chất hữu cơ có 4 các bon trong phân tử ( axit ôxalô axêtic – AOA).

Học lớp hướng dẫn giải
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Sinh học 11.PNG