Điểm sàn đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng 2019
1 |
Công nghệ Sinh học |
15,00 |
2 |
Vật lý học (Chuyên ngành: Điện tử-Công nghệ Viễn thông) |
15,00 |
3 |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: |
15,00 |
4 |
Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao) |
15,00 |
5 |
Khoa học môi trường |
15,00 |
6 |
Toán ứng dụng, gồm các chuyên ngành: |
15,00 |
7 |
Công nghệ thông tin |
15,00 |
8 |
Công nghệ thông tin (chất lượng cao) |
15,00 |
9 |
Văn học |
15,00 |
10 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
15,00 |
11 |
Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) |
15,00 |
12 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
15,00 |
13 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch - Chất lượng cao) |
15,00 |
14 |
Văn hoá học |
15,00 |
15 |
Tâm lý học |
15,00 |
16 |
Tâm lý học (Chất lượng cao) |
15,00 |
17 |
Công tác xã hội |
15,00 |
18 |
Báo chí |
15,00 |
19 |
Báo chí (Chất lượng cao) |
15,00 |
20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15,00 |
21 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) |
15,00 |
22 |
Công nghệ thông tin (đặc thù) |
15,00 |