STT |
Mã ngành |
Nhóm ngành/Ngành |
Điểm trúng tuyển |
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
|||
1 |
106 |
Khoa học Máy tính |
25.75 |
2 |
107 |
Kỹ thuật Máy tính |
25.00 |
3 |
108 |
Kỹ thuật Điện; |
24.00 |
4 |
109 |
Kỹ thuật Cơ khí; |
23.50 |
5 |
112 |
Kỹ thuật Dệt; |
21.00 |
6 |
114 |
Kỹ thuật Hóa học; |
23.75 |
7 |
115 |
Kỹ thuật Xây dựng; |
21.25 |
8 |
117 |
Kiến trúc |
19.75 |
9 |
120 |
Kỹ thuật Địa chất; |
21.00 |
10 |
123 |
Quản lý Công nghiệp |
23.75 |
11 |
125 |
Kỹ thuật Môi trường; |
21.00 |
12 |
128 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; |
24.50 |
13 |
129 |
Kỹ thuật Vật liệu |
19.75 |
14 |
130 |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ |
19.50 |
15 |
131 |
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng |
19.50 |
16 |
137 |
Vật lý Kỹ thuật |
21.50 |
17 |
138 |
Cơ Kỹ thuật |
22.50 |
18 |
140 |
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) |
22.00 |
19 |
141 |
Bảo dưỡng Công nghiệp |
19.00 |
20 |
142 |
Kỹ thuật Ô tô |
25.00 |
21 |
145 |
Kỹ thuật Tàu thủy; |
23.00 |
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO, TIÊN TIẾN (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH) |
|||
22 |
206 |
Khoa học Máy tính |
24.75 |
23 |
207 |
Kỹ thuật Máy tính |
24.00 |
24 |
208 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử |
20.00 |
25 |
209 |
Kỹ thuật Cơ khí |
21.00 |
26 |
210 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
23.75 |
27 |
214 |
Kỹ thuật Hóa học |
22.25 |
28 |
215 |
Kỹ thuật Xây dựng |
18.00 |
29 |
219 |
Công nghệ Thực phẩm |
21.50 |
30 |
220 |
Kỹ thuật Dầu khí |
18.00 |
31 |
223 |
Quản lý Công nghiệp |
20.00 |
32 |
225 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
18.00 |
33 |
242 |
Kỹ thuật Ô tô |
22.00 |
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG HCM TẠI TỈNH BẾN TRE) |
|||
34 |
419 |
Công nghệ Thực phẩm |
21.75 |
35 |
441 |
Bảo dưỡng Công nghiệp - Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp |
18.00 |
36 |
445 |
Kỹ thuật Xây dựng - Chuyên ngành Kỹ thuật Hạ tầng và Môi trường |
19.25 |
37 |
446 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông - Chuyên ngành Cầu đường |
18.00 |
38 |
448 |
Kỹ thuật Điện - Chuyên ngành Năng lượng tái tạo |
22.00 |