Đề thi thử sinh học lần 1 trường Ngô Gia Tự tỉnh Vĩnh Phúc năm 2020

Học Lớp

Administrator
Thành viên BQT
7scv giới thiệu đề khảo sát Sinh học 12 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Ngô Gia Tự – Vĩnh Phúc. Nội dung chính đề thi thử sinh học:

Câu 1: Theo F. Jacôp và J. Mônô, trong cấu trúc của opêron Lac không có thành phần nào sau đây?
A. Vùng khởi động (P).
B. Nhóm gen cấu trúc Z, Y, A.
C. Gen điều hòa (R).
D. Vùng vận hành (O).

Câu 2: Loài động vật nào sau đây thực hiện quá trình trao đổi khí qua hệ thống ống khí?
A. Châu chấu.
B. Giun đất.
C. Tôm càng xanh.
D. Thỏ.

Câu 3: Phân tử tARN mang axit amin foocmin mêtiônin ở sinh vật nhân sơ có bộ ba đối mã (anticôđon) là
A. 5’XAU3’.
B. 5’AUG3’.
C. 3’AUG5’.
D. 5’UAX3’.

Câu 4: Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo từ protein loại histon với thành phần nào sau đây?
A. rARN.
B. tARN.
C. mARN.
D. ADN.

Câu 5: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Dung dịch cônsixin gây ra đột biến mất cặp nuclêôtit.
B. Đột biến gen gây hậu quả nặng nề hơn so với đột biến NST.
C. Trong quá trình nhân đôi ADN, Guanin dạng hiếm (GP * P) kết cặp với Timin sẽ gây đột biến thay thế cặp nuclêôtit.
D. Chất 5-BU gây đột biến thay thế cặp A-T thành cặp G-X qua 2 lần tái bản ADN.

Câu 6: Ở một loài thực vật, trên nhiễm sắc thể số 1 có trình tự các gen như sau : ABCDEGHIK. Do đột biến nên trình tự các gen trên nhiễm sắc thể này là ABHGEDCIK. Đột biến này thuộc dạng
A. chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể.
B. lặp đoạn nhiễm sắc thể.
C. đảo đoạn nhiễm sắc thể
D. mất đoạn nhiễm sắc thể

Câu 7: Trong trường hợp không phát sinh đột biến mới, phép lai nào sau đây có thể cho đời con có nhiều loại kiểu gen nhất?
A. AaBb x AABb.
B. AABB x aaBb.
C. AaBb x AaBB.
D. AaBb x AaBb.

Câu 8: Sản phẩm của pha sáng trong quang hợp là
A. ATP, COR 2R.
B. ATP, NADPH, OR 2R.
C. ATP, OR 2R, HR 2RO.
D. NADPH, HR 2RO.

Câu 9: Ở động vật, niêm mạc ruột có các nếp gấp, trên đó có các lông ruột cực nhỏ có tác dụng gì?
A. Làm tăng nhu động ruột.
B. Làm tăng bề mặt hấp thụ.
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho tiêu hoá hoá học.
D. Tạo điều kiện cho tiêu hoá cơ học.

Câu 10: Ở một loài động vật, biết tỉ lệ thời gian trong một chu kì tim là: nhĩ co: thất co: dãn chung = 1:3:4. Giả sử trong một phút có 40 chu kì tim thì thời gian của pha dãn chung là
A. 0,75s.
B. 0,4s.
C. 0,8s.
D. 0,5s.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Quá trình phiên mã và nhân đôi đều có mạch mới kéo dài theo chiều 5’→ 3’.
B. Quá trình phiên mã và nhân đôi ADN đều chỉ dựa trên mạch gốc làm khuôn là mạch có chiều 3’→5’.
C. Nguyên liệu môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của ADN là các loại nuclêôtit: A, T, G, X còn nguyên liệu môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã là các loại nuclêôtit là: A, U, G, X.
D. Quá trình phiên mã do tác động của enzim ARN polimeaza còn nhân đôi là ADN polimeaza để lắp giáp các nuclêôtit của môi trường với các nuclêôtit của mạch khuôn theo nguyên tắc bổ sung.

Câu 12: Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể ba. Thể ba này có bộ nhiễm sắc thể nào trong các bộ nhiễm sắc thể sau đây?
A. AaBbDdEe.
B. AaBbDEe.
C. AaaBbDdEe.
D. AaBbEe.

Câu 13: Ý nào sau đây không phải là vai trò của hô hấp ở thực vật?
A. Giải phóng năng lượng dạng nhiệt.
B. Giải phóng năng lượng ATP.
C. Tạo các sản phẩm trung gian.
D. Tổng hợp các chất hữu cơ.

Câu 14: Trường hợp tế bào của cơ thể sinh vật chứa bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau được gọi là
A. thể đa bội chẵn.
B. thể lưỡng bội.
C. thể lệch bội.
D. thể dị đa bội.

Câu 15: Trong các giống có kiểu gen sau đây, giống nào là giống thuần chủng về cả 3 cặp gen?
A. AaBbDd.
B. AABbDd.
C. AaBBDd.
D. aaBBdd.

Câu 16: Khi bón quá nhiều phân hóa học, cây sẽ khó hấp thụ nước vì
A. áp suất thẩm thấu của đất giảm.
B. áp suất thẩm thấu của rễ giảm.
C. áp suất thẩm thấu của đất tăng.
D. áp suất thẩm thấu của rễ tăng.

Câu 17: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Xét các phép lai sau: (1) AaBb aabb × (2) aaBb AaBB × (3) aaBb aaBb × (4) AABb AaBb × (5) AaBb AaBB × (6) AaBb aaBb × (7) AAbb aaBb × (8) Aabb aaBb × Theo lí thuyết, trong các phép lai trên, có bao nhiêu phép lai cho đời con có 2 loại kiểu hình?
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.

Câu 18: Trong mỗi tinh trùng bình thường của một loài chuột có 19 nhiễm sắc thể khác nhau. Số nhiễm sắc thể có trong mỗi tế bào sinh dưỡng thể một của loài chuột trên là
A. 18.
B. 19.
C. 37.
D. 57.

Câu 19: Trong cấu trúc của phân tử ARN, có mấy loại đơn phân?
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.

Câu 20: Trong thí nghiệm của mình, để xác định kiểu gen của các cơ thể có kiểu hình trội ở thế hệ FR 2R, Menđen đã cho các cây này
A. tạp giao.
B. lai phân tích.
C. tự thụ phấn.
D. lai thuận nghịch.

Câu 21: Nhận xét nào không đúng về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử?
A. Trong quá trình dịch mã tổng hợp prôtêin, phân tử mARN được dịch mã theo chiều 3’→5’.
B. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch khuôn ADN được phiên mã là mạch có chiều 3’→5’.
C. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch ARN được kéo dài theo chiều 5’→3’.
D. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN có chiều 3’→5’ là liên tục, còn mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN có chiều 5’→3’ là không liên tục (gián đoạn).

Câu 22: Cho biết quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, phép lai: AaBbDd x AaBbDd cho đời con có kiểu gen dị hợp về cả 3 cặp gen chiếm tỉ lệ
A. 50%.
B. 25%.
C. 12,5%.
D. 6,25%.

Câu 23: Ví dụ nào sau đây nói lên tính thoái hóa của mã di truyền?
A. Bộ ba 5'UAG3' không mã hóa axit amin, mà chỉ làm tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.
B. Bộ ba 5'UUX3' quy định tổng hợp phêninalanin.
C. Bộ ba 5'UUA3' và bộ ba 5'XUG3' cùng quy định tổng hợp lơxin.
D. Bộ ba 5'AUG3' quy định tổng hợp mêtiônin và mang tín hiệu mở đầu dịch mã

Câu 24: Cho biết nmỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1?
A. AaBB × aaBb
B. Aabb × aaBb
C. AaBb × aaBb
D. AaBb × AaBb

Câu 25: Một tế bào ở sinh vật nhân thực, xét 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Giả sử trong mỗi nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi, tổng chiều dài các đoạn ADN quấn quanh các khối cầu nuclêôxôm là 14,892 μm. Khi tế bào này bước vào kỳ giữa của nguyên phân, tổng số các phân tử prôtêin histôn trong các nuclêôxôm của cặp nhiễm sắc thể này là
A. 8400 phân tử.
B. 1020 phân tử.
C. 9600 phân tử.
D. 4800 phân tử.

Câu 26: Một gen ở vi khuẩn E. coli có 2300 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại X chiếm 22% tổng số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại T của gen là
A. 322.
B. 644.
C. 480.
D. 506.
 
Sửa lần cuối: