Đề cương ôn tập Vật lý 10 học kỳ 2

Học Lớp

Administrator
Thành viên BQT
Đề cương ôn tập Vật lý 10 học kỳ 2
Câu 1.Phát biểu nào sau đây SAI?
A. Động lượng là một đại lượng vectơ.
B. Xung của lực là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi.
D. Động lượng tỉ lệ thuận với khối lượng của vật.
Câu 5.Vectơ động lượng là vectơ
A. Cùng phương và ngược chiều so với vận tốc.
B. Có độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
C. Có phương trùng với phương của ngoại lực tác dụng lên vật.
D. Cùng phương và cùng chiều so với vận tốc.

Câu 6.Va chạm nào dưới đây là va chạm mềm?
A. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.
B. Viên đạn đang bay vào và nằm trong bao cát.
C. Viên bi đứng lại sau khi va chạm với viên bi khác.
D. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu và nảy lên với độ cao nhỏ hơn trước.

Câu 7.Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F = 0,01 N. Động lượng chất điểm ở
thời điểm t = 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
A. 0,02 kg.m/s.
B. 0,03 kg.m/s.
C. 0,01 kg.m/s.
D. 0,04 kg.m/s.

Câu 8.Điều nào sau đây đúng khi nói về hệ kín
A. Các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau mà không tương tác với các vật ngoài hệ
B. Trong hệ chỉ có các nội lực từng đôi trực đối
C. Nếu có các ngoại lực tác dụng lên hệ thì các ngoại lực phải triệt tiêu lẫn nhau
D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 9.Chọn đáp án SAI.
A. Động lượng của mỗi vật trong hệ kín luôn không thay đổi.
B. Động lượng của một vật là đại lượng vectơ.
C. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
D. Tổng động lượng của một hệ kín luôn không thay đổi.

Câu 10.Hai vật có cùng khối lượng m, chuyển động với vận tốc có độ lớn bằng nhau (v1 = v2). Độ lớn động lượng
của hệ hai vật này không thể là
A. 2mv1.
B. mv2.
C. 0
D. 3mv2.

Câu 11.Động lượng của một hệ được bảo toàn khi hệ
A. có chuyển động đều.
B. không có ma sát.
C. chuyển động tịnh tiến.
D. cô lập.

Câu 12. Khi bắn một viên đạn thì vật tốc giật lùi của súng
A. Tỉ lệ thuận với khối lượng của đạn, tỉ lệ nghịch với khối lượng súng
B. Tỉ lệ thuận với khối lượng của súng, tỉ lệ nghịch với khối lượng đạn
C. Tỉ lệ nghịch với tích khối lượng của đạn và của súng
D. Tỉ lệ nghịch với vận tốc bắn của đạn

Câu 13.Khi tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc
tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa thay đổi như thế nào?
A. Không thay đổi.
B. Tăng lên 2 lần.
C. Tăng lên 4 lần.
D. Tăng lên 8 lần

 
Sửa lần cuối: